Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ninh Giang (thị trấn)

Ninh Giang
Thị trấn
Thị trấn Ninh Giang
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
TỉnhHải Dương
HuyệnNinh Giang
Thành lập1965[1]
Địa lý
Tọa độ: 20°44′13″B 106°24′4″Đ / 20,73694°B 106,40111°Đ / 20.73694; 106.40111
Ninh Giang trên bản đồ Việt Nam
Ninh Giang
Ninh Giang
Vị trí thị trấn Ninh Giang trên bản đồ Việt Nam
Diện tích6,77 km²[2]
Dân số (31/12/2022)
Tổng cộng14.948 người[2]
Mật độ2.207 người/km²
Khác
Mã hành chính11155[3]

Ninh Giangthị trấn huyện lỵ của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Địa lý

Thị trấn Ninh Giang có diện tích 6,77 km², dân số năm 2022 là 14.948 người,[2] mật độ dân số đạt 2.207 người/km².

Lịch sử

Ngày 20 tháng 1 năm 1965, Bộ Nội vụ ban hành Quyết định số 20-NV[1] về việc đổi thị xã Ninh Giang thuộc huyện Ninh Giang thành thị trấn Ninh Giang thuộc huyện Ninh Giang.

Ngày 24 tháng 10 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1250/NQ-UBTVQH15[2] về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2023 – 2025 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 12 năm 2024). Theo đó, sáp nhập toàn bộ 5,06 km² diện tích tự nhiên và quy mô dân số là 6.847 người của xã Đồng Tâm vào thị trấn Ninh Giang.

Thị trấn Ninh Giang có 6,77 km² diện tích tự nhiên và quy mô dân số là 14.948 người.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ a b “Quyết định số 20-NV năm 1965 về việc đổi thị xã Ninh Giang thuộc huyện Ninh Giang thành thị trấn Ninh Giang thuộc huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương”. Thư viện Pháp luật. 20 tháng 1 năm 1965.
  2. ^ a b c d “Nghị quyết số 1250/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2023 – 2025”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 24 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  3. ^ Tổng cục Thống kê

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9