Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nigel Farage

Nigel Farage
Lãnh đạo Đảng Brexit
Nhậm chức
22 tháng 3 năm 2019
Chủ tịchRichard Tice
Tiền nhiệmCatherine Blaiklock
Lãnh đạo Đảng Độc lập Anh
Nhiệm kỳ
5 tháng 10 năm 2016 – 28 tháng 11 năm 2016
Quyền
Chủ tịchPaul Oakden
Tiền nhiệmDiane James
Kế nhiệmPaul Nuttall
Nhiệm kỳ
5 tháng 11 năm 2010 – 16 tháng 9 năm 2016
DeputyPaul Nuttall
Chủ tịchSteve Crowther
Tiền nhiệmJeffrey Titford (Quyền)
Kế nhiệmDiane James
Nhiệm kỳ
12 tháng 9 năm 2006 – 27 tháng 11 năm 2009
DeputyDavid Campbell Bannerman
Christopher Monckton
Chủ tịchJohn Whittaker
Paul Nuttall
Tiền nhiệmRoger Knapman
Kế nhiệmThe Lord Pearson of Rannoch
Chủ tịch Châu Âu tự do[1]
Nhiệm kỳ
20 tháng 7 năm 2004 – 1 tháng 7 năm 2019
nhậm chức cùngHanne Dahl
Francesco Speroni
David Borrelli
Tiền nhiệmJens-Peter Bonde
Chủ tịch Đảng Độc lập
Nhiệm kỳ
1998 – 22 tháng 1 năm 2000
Lãnh đạoMichael Holmes
Tiền nhiệmAlan Sked
Kế nhiệmMike Nattrass
Thành viên Nghị viện Châu Âu
từ Đông Nam Anh
Nhiệm kỳ
10 tháng 6 năm 1999 – 31 tháng 1 năm 2020
Tiền nhiệmChức vụ thành lập
Kế nhiệmChức vụ bãi bỏ
Thông tin cá nhân
Sinh
Nigel Paul Farage

3 tháng 4, 1964 (60 tuổi)
Farnborough, Kent, Anh, UK[2]
Đảng chính trịBrexit (2019–nay)
Đảng khác
Phối ngẫu
  • Gráinne Hayes
    (cưới 1988⁠–⁠ld.1997)
  • Kirsten Mehr
    (cưới 1999)
Con cái4
Cư trúChelsea, London, Anh, UK[4]
Giáo dụcDulwich College
WebsiteOfficial website

Nigel Paul Farage (/ˈfærɑːʒ/;[5] born ngày 3 tháng 4 năm 1964)[6] (sinh ngày 3 tháng 4 năm 1964) là một chính trị gia của UK. Ông là Lãnh đạo Đảng Độc lập Anh, Thành viên Nghị viện Châu Âu (nhiệm kỳ 5), Lãnh đạo Đảng Brexit. Đây là người tiên phong trong phong trào Brexit nhằm rút khỏi Liên minh châu Âu và khôi phục chủ quyền.

Tham khảo

  1. ^ Served as Chairman of Independence/Democracy (2004–2009) and Europe of Freedom and Democracy (2009–2014)
  2. ^ “Biography of Nigel Farage at the European Parliament”. European Parliament. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
  3. ^ Farage, Nigel (ngày 4 tháng 12 năm 2018). “With a heavy heart, I am leaving Ukip. It is not the Brexit party our nation so badly needs”. The Daily Telegraph.
  4. ^ “Nigel Farage is sharing secret 'bachelor pad' with a politician”. The Independent. ngày 5 tháng 2 năm 2017.
  5. ^ While Farage himself pronounces it thus, he has stated that he does not mind if the alternative pronunciation of /ˈfærɪ/ is used by others – Farage vs Paxman, Newsnight (YouTube – UKIP webmaster's channel), ngày 18 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013.
  6. ^ “The Nigel Farage story”. BBC News. ngày 4 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9