Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nidavellir

Trong thần thoại Bắc Âu, Nidavellir hay Niðavellir (miền đất trăng non), còn được gọi là Myrkheimr,[1][2] là một thế giới giả thuyết, được cho là nơi ở của người lùn.[3]

Völuspá chỉ đề cập ngắn gọn như sau: "Stóð fyr norðan, á Niðavöllom, salr úr gulli Sindra ættar." (Ở phía bắc là Nidavellir, nơi phủ đầy vàng có dòng dõi Sindri trú ngụ). Ngoài ra thì chẳng còn văn bản, tài liệu nào sót lại đề cập đến nơi này. Sindri hay Eitri là người lùn đã chế tạo cây búa Mjölnir. Cụm từ "dòng dõi Sindri" có thể là kenning ám chỉ toàn thể người lùn, hoặc chỉ đơn thuần là gia đình của anh em Brokkr và Eitri. Vì thế chưa thể xác định Nidavellir có đúng là một thế giới hay chỉ là vùng lãnh địa của một gia tộc danh tiếng. Mặt khác thì cả Gylfaginning lẫn Skáldskaparmál của Edda Văn Xuôi đều khẳng định người lùn sống ở Svartálfaheimr (ngôi nhà của yêu tinh đen tối), cũng như việc hai loài này là một. Vì thế Nidavellir có khả năng là cái tên khác của Svartalfheim.

Tham khảo

  1. ^ McConnell, Winder. "The Nibelungen Tradition: An Encyclopedia" Routledge, Sept. 5, 2013. pg. 101
  2. ^ Hollander, Lee M. "The Poetic Edda: Volume 1" University of Texas Press, March 1, 2010.
  3. ^ Nidavellir (AncientWorlds LLC) Lưu trữ 2011-12-31 tại Wayback Machine
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9