Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nhật thực 14 tháng 12, 2020

Nhật thực tháng 12 14, 2020
Bản đồ
Loại nhật thực
Bản chấtToàn phần
Gamma-0.2939
Độ lớn1.0254
Nhật thực cực đại
Kéo dài trong2p 10s
Tọa độ40°18′N 67°54′T / 40,3°N 67,9°T / -40.3; -67.9
Chiều rộng dải tối lớn nhất90 km (56 mi)
Thời gian (UTC)
Nhật thực cực đại16:14:39
Tham khảo
Saros142 (23 trên 72)
Catalog # (SE5000)9554

Nhật thực toàn phần sẽ xảy ra vào ngày 14 tháng 12 năm 2020. Nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái ĐấtMặt Trời, do đó che khuất hoàn toàn hoặc một phần hình ảnh của Mặt Trời trên Trái Đất. Nhật thực toàn phần xảy ra khi đường kính biểu kiến của Mặt trăng lớn hơn Mặt Trời, chặn tất cả ánh sáng mặt trời trực tiếp, biến ban ngày thành bóng tối. Nhật thực toàn phần xảy ra trong một dài vạch hẹp trên bề mặt Trái Đất, với nhật thực một phần có thể nhìn thấy trên một khu vực xung quanh rộng hàng ngàn km.

Đường đi của nhật thực lần này tương tự như nhật thực ngày 26 tháng 2 năm 2017. Nó diễn ra chỉ 17 tháng sau nhật thực ngày 2 tháng 7 năm 2019 và giống như nhật thực năm 2019, cũng có thể nhìn thấy từ ChileArgentina. Đây cũng là nhật thực một phần ở Bolivia, Brazil, Ecuador, Paraguay, PeruUruguay.

Nhật thực này sẽ xảy ra một năm âm lịch sau nhật thực hình khuyên vào ngày 26 tháng 12 năm 2019.

Quan sát

Chile

Phong cảnh đêm ở La Araucanía, Chile

Tổng số sẽ được nhìn thấy trong các phần của Vùng Araucanía, Vùng Los Ríos và một phần rất nhỏ của Vùng Bío Bío. Các thành phố trong con đường bao gồm Temuco, VillarricaPucón. Nhật thực toàn phần cũng sẽ được nhìn thấy trên đảo Mocha.

Thời gian và độ bao phủ của bóng tối ở các thành phố và thị trấn chính ở Chile, theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:

Arauco Province, Biobío Region
Location % Coverage Time
Contulmo 98,61%
Tirúa 99,82%
Mocha Island 100% 57.2’’ Seconds
Malleco Province, Araucanía Region
Location % Coverage Time
Angol 97,33%
Purén 98,50%
Victoria 98,45%
Traiguén 98,83%
Curacautín 98,71%
Lonquimay 98,26%
Cautín Province, Araucanía Region
Location % Coverage Time
Lautaro 99,44%
Cholchol 99,95%
Vilcún 99,70%
Temuco 100% 29.8’’ Seconds
Cunco 100% 58.2’’ Seconds
Nueva Imperial 100% 1m 30’’ Minute
Carahue 100% 1m 38,8’’ Minute
Puerto Saavedra 100% 2m 2,1’’ Minutes
Teodoro Schmidt 100% 2m 8.5’’ Minutes
Toltén 100% 1m 55.5’’ Minute
Freire 100% 1m 55,6’’ Minute
Pitrufquén 100% 1m 59,8’’ Minute
Gorbea 100% 2m 08,4’’ Minutes
Lastarria 100% 2m 05,1’’ Minutes
Loncoche 100% 1m 50.6’’ Minute
Villarrica 100% 2m 08,7’’ Minutes
Las Chilcas 100% 2m 08.9’’ Minutes
Molco 100% 2m 08,6’’ Minutes
Pucón 100% 2m 07,9’’ Minutes
Caburgua Lake 100% 1m 57,4’’ Minutes
Palguín Bajo 100% 2m 07.9’’ Minutes
Curarrehue 100% 2m 06,9’’ Minutes
Correntoso 100% 2m 08,7’’ Minutes
Licán Ray 100% 1m 53,6’’ Minute
Valdivia Province, Los Ríos Region
Location % Coverage Time
Lanco 100% 1m 18.1’’ Minute
Malalhue 100% 1m 12,4’’ Minute
Panguipulli 100% 41’’ Seconds
Calafquén 100% 1m 28.3’’ Minute
Coñaripe 100% 1m 46,3’’ Minute
Liquiñe 100% 1m 05,6’’ Minute
Choshuenco 99,85%
Puerto Fuy 99,88%
Mehuín 99,99%
San José de la Mariquina 99,94%
Valdivia 98,96%
Los Lagos 99,21%
Futrono 98,74%
Paillaco 98,46%
Río Bueno 97,49%
Lago Ranco 97,99%

Argentina

Nhật thực toàn phần cũng sẽ được nhìn thấy trên khắp Vùng Patagonia phía Bắc (cụ thể là các tỉnh NeuquénRío Negro), đi qua các thành phố bao gồm Piedra del Águila, Sierra Colorada, Ministro Ramos Mexía, Junín de los Andes, và một phần ở San Martín de los AndesSan Carlos de Bariloche.

Hình ảnh

Đường đi mô phỏng

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9