Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Daci

Tượng của những người Dacia vượt qua Khải hoàn môn Constantinus[1]

Người Daci(/ˈdʃənz/; tiếng Latinh: Daci [ˈdaːkiː]; tiếng Hy Lạp: Δάκοι,[2] Δάοι,[2] Δάκαι) là một tộc người Ấn-Âu, có quan hệ rất gần hoặc là một nhánh của người Thracia. Người Daci là cư dân cổ xưa của Dacia (nằm trong khu vực trong và xung quanh dãy núi Carpathia và phía đông tới Biển Đen). Khu vực này bao gồm các nước RomâniaMoldova ngày nay, cũng như các phần của Sarmatia (chủ yếu là ở miền đông Ukraina), Moesia (Đông Serbia, Bắc Bulgaria), Slovakia[3]Ba Lan. Họ nói tiếng Daci, mà vốn được tin rằng có liên quan chặt chẽ với tiếng Thracia, nhưng họ lại chịu ảnh hưởng văn hóa của người Scythia láng giềng và những kẻ xâm lược người Celt vào thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên[4]

Chú thích

  1. ^ Westropp 2003, tr. 104.
  2. ^ a b Strabo & 20 AD, VII 3,12.
  3. ^ Husovská (1998) 13
  4. ^ Encyclopedia Britannica online, Dacia.

Nguồn

Cổ đại

  • Appian (165). Historia Romana [Roman History] (bằng tiếng Hy Lạp cổ).
  • Dio, Cassius (2008). Rome. 3 (of 6). Echo Library. ISBN 978-1-4068-2644-9.
  • Cassius, Dio Cocceianus; Cary, Earnest; Foster, Herbert Baldwin (1968). Dio's Roman history, volume 8. W. Heinemann.
  • Herodotus. Histories (bằng tiếng Hy Lạp cổ).
  • Pliny (the Elder); Rackham, Harris (1971). Pliny Natural History, Volume 2. Harvard University Press.
  • Strabo. Geographica [Geography] (bằng tiếng Hy Lạp cổ).
  • Strabo; Jones, Horace Leonard; Sterrett, John Robert (1967). The geography of Strabo. Harvard University Press.

Hiện đại

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9