Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nguyễn Thị Chân Quỳnh

Nguyễn Thị Chân-Quỳnh (sinh 1931) là một tác giả và nhà khảo cứu về sử học Việt Nam.

Bà sinh ở Hà Nội đến năm 1952 thì sang Pháp. Bà theo học Đại học Paris IV (Paris-Sorbonne), đậu bằng tiến sĩ Anh văn. Bà từng là giảng viên ở Paris-Sorbonne và hợp tác với ban Việt ngữ đài BBC.

Đóng góp văn học

Nguyễn Thị Chân-Quỳnh là dịch giả một số thi văn tiếng Việt in trong tuyển tập The War Wife (London: Allison & Busby, 1970) và The Elek Book of Oriental Verse (London: Paul Elek, 1973). Cuốn Hoa thơm cỏ lạ (Paris: An Tiêm, 1995) là một dịch phẩm của bà. Bà đóng góp nhiều trên các báo tiếng Việt ở hải ngoại như Thế kỷ 21, Hợp lưu, Văn học, Văn Lang, Trăm con, chủ yếu viết về các đề tài nghi vấn trong sử học.

Ngoài ra bà còn là soạn giả một số sách biên khảo về sử Việt Nam như Lối xưa xe ngựa..., Tập I (Paris: An Tiêm, 1995); Lối xưa xe ngựa..., Tập II (Paris: An Tiêm, 2002); Khoa cử Việt-Nam, Tập Thượng (Paris: An Tiêm, 2002); Khoa cử Việt-Nam, Tập Hạ.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Các trích đoạn tác phẩm Lối xưa xe ngựa của Nguyễn Thị Chân Quỳnh: [1],[2]
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9