Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ngoại Kavkaz

Ngoại Kavkaz (tiếng Nga: Закавказье; tiếng Anh: Transcaucasia) hay Nam Kavkaz là một vùng địa chính trị trong vùng lân cận của phía Nam dãy núi Kavkaz nằm trên biên giới Đông ÂuTây Á. Vùng Xuyên qua gần tương ứng với Gruzia, Armenia và Azerbaijan hiện đại. Xuyên qua và Ciscaucasia (Bắc Kavkaz) cùng nhau bao gồm khu vực địa lý vùng Caucasus lớn hơn chia Eurasia.

Vùng Ngoại Kavkaz trải dài phía nam dãy núi Caucasus và vùng đất thấp của họ, nằm ngang biên giới châu Âu và châu Á, kéo dài về phía nam từ phía nam dãy núi Caucasus ở vùng tây nam nước Nga tới biên giới Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia, Biển Đen ở phía tây đến bờ biển Caspian của Iran ở phía đông. Khu vực bao gồm phần phía nam của dãy núi Kavkaz, dãy núi Tiểu Kavkaz, vùng đất Colchis Lowlands, vùng đất thấp Kura-Aras, dãy núi Talysh, vùng đất thấp Lenkoran, Javakheti và phần phía đông của Cao nguyên Armenia.

Toàn bộ lãnh thổ ngày nay của Armenia thuộc Ngoại Kavkaz; phần lớn hiện nay là Gruzia và Azerbaijan, bao gồm cả Nakhchivan, cũng nằm trong khu vực này.[cần dẫn nguồn] Các phần của Iran và Thổ Nhĩ Kỳ cũng nằm trong khu vực Ngoại Kavkaz. Hàng hoá sản xuất trong khu vực bao gồm Dầu, quặng mangan, chè, trái cây có múi và rượu vang. Nó vẫn là một trong những khu vực căng thẳng về mặt chính trị nhất trong khu vực hậu Xô viết và có ba khu vực tranh chấp mạnh mẽ là Abkhazia, Nam Ossetia và Nagorno-Karabakh. Từ năm 1878 đến năm 1917, tỉnh Kars thuộc tỉnh Nga kiểm soát cũng được đưa vào vùng Ngoại Kavkaz.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9