Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Thụy Điển

Người Thụy Điển
svenskar
Khu vực có số dân đáng kể
 Thụy Điển:      7.712.376 (ước năm 2010)[1]
Các trung tâm dân số quan trọng khác:
Cộng đồng thiểu số nói tiếng Thụy Điển
 Phần Lankhoảng 280.000 người [2] Công dân Thụy Điển/người nói tiếng Thụy Điển
 Tây Ban Nha65.000[3]
 Hoa Kỳ56.324[4]
 Na Uy28.730[5]
 Anh Quốc22.525[6]
 Đan Mạch21.000[7]
 Pháp16.000[8]
 Đức9.500[6]
 Phần Lan9.000 (công dân Thụy Điển)
 Úc8.170[9]
 Canada7.000[10]
 Ý6000 (ước lượng)[11]
 Brasil23.048 (ước lượng)
 México425
 Estonia300[12]
 Argentina800[13]
Các vùng khác72.000[14] Người có nguồn gốc Thụy Điển
 Hoa Kỳ4.325.000[15]
 Canada334.765[16]
 Argentina175.000[17] (ước lượng)
 Úc30.375[18]
 New Zealand1.257[19]
 Brasil32.975[20]
Ngôn ngữ
Tiếng Thụy Điển
Tôn giáo
Chủ yếu Giáo hội Luther và gần đây nhất Chủ nghĩa thế tục. (xem tôn giáo tại Thụy Điển) Lịch sử Thần thoại Bắc Âu
Sắc tộc có liên quan
Người Đan Mạch, Người Na Uy, Người Đức,[21] Người Iceland, Faroe
Các dân tộc German khác

Người Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: svenskar) là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia khác. Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lantiếng Sami.

Tại Thụy Điển, tiếng Phần Lan, tiếng Meänkieli, tiếng Yiddish, tiếng Romani và tiếng Sami có địa vị là các ngôn ngữ thiểu số được công nhận. Gần 80% người Thụy Điển nói tiếng Anh như là ngoại ngữ vì một phần tiếng Anh là ngoại ngữ đầu tiên trong trường học và phần khác là vì tiếng Anh có rất nhiều trong chương trình truyền hình. Đa số học sinh chọn tiếng Đức là ngoại ngữ thứ nhì, nhưng gần đây tiếng Tây Ban Nha đang được ưa chuộng và đã vượt qua tiếng Đức tại một số trường. Thật ra tiếng Đức là ngoại ngữ đầu tiên tại Thụy Điển cho đến năm 1950 cũng như trong phần còn lại của Bắc Âu. 75% người dân Thụy Điển thuộc về Giáo hội Luther, từ 1527 cho đến 1999 đã là tôn giáo quốc gia. Số người của nhóm lớn thứ nhì, những người theo Hồi giáo, rất khó được đoán chính xác. Tổng số những thành viên là vào khoảng 250.000 người. Công giáo La Mã có vào khoảng 150.000 người và Chính Thống giáo Đông phương 100.000 người. Bên cạnh đó tại Thụy Điển có khoảng 23.000 người của Nhân chứng Jehova vào khoảng 10.000 người theo đạo Do Thái. Tuy nhiên theo thống kê cho thấy Thụy Điển là một trong những nước vô thần nhất thế giới vì 85 phần trăm người dân không tin vào tôn giáo, vì có một số lượng thành viên rất đông trong giáo hội Luther.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Summary of Population Statistics 1960 - 2008 (corrected version ngày 13 tháng 5 năm 2009)”. www.scb.se. ngày 13 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2010. (không bao gồm 1.661.003 người, tương đương 17,9% dân số, sống ở Thụy Điển có nguồn gốc nhập cư.)
  2. ^ 27 tháng 3 năm 2009_tie_001_fi.html Finnish Population Registry Center 31.12.2008[liên kết hỏng]
  3. ^ “Swedish Embassy, Madrid (2008) - in Swedish”. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng Một năm 2009. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  4. ^ American Community Survey & Census 2000
  5. ^ 30 tháng 4 năm 2009-01.html SSB Population Count 2009 (in Norwegian)
  6. ^ a b “Country-of-birth database”. Organisation for Economic Co-operation and Development. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2010.
  7. ^ Joshua project-Ethnic groups of Denmark
  8. ^ “16 000 svenskar i Frankrike”. Bản gốc lưu trữ 31 tháng Năm năm 2013. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  9. ^ “Migration” (PDF). 2006 Census. Australian Bureau of Statistics. ngày 29 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2010. (table 6.8)
  10. ^ “Sweden's embassy in Ottawa (bằng tiếng Thụy Điển)”. Bản gốc lưu trữ 14 Tháng Ba năm 2012. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  11. ^ "Det bor, mer eller mindre permanent, uppskattningsvis 6 000 svenska medborgare i Italien" - Swedish embassy in Rome”. Bản gốc lưu trữ 14 Tháng Ba năm 2012. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  12. ^ “PC225: Population By Ethnic Nationality, Mother Tongue and Citizenship”. Estonian Population Census 2000. Statistics Estonia. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010.
  13. ^ “Sweden's embassy in Argentina (bằng tiếng Thụy Điển)”. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng sáu năm 2010. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  14. ^ SCB estimates that 300,000 Swedes live abroad. The countries above add up to roughly 228,000.
  15. ^ “US Census Bureau”. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng hai năm 2020. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  16. ^ “Statistics Canada - Ethnic origins, 2006 counts, for Canada, provinces and territories”. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng mười một năm 2009. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.
  17. ^ Swedish-Argentines
  18. ^ 2006 Australian Census Lưu trữ 2008-07-22 tại Wayback Machine Reports 30,375 people of Swedish Ancestry
  19. ^ Ara Encyclopedia of New Zealand
  20. ^ [1][liên kết hỏng]
  21. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ 27 tháng Chín năm 2011. Truy cập 19 Tháng sáu năm 2011.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9