Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Scotland

Người Scotland
Tổng dân số
Người Scotland
6–8 triệu
Người ly hương gốc Scotland
ước tính 28–40 triệuA[1][2]
Khu vực có số dân đáng kể
 Scotland   4.446.000 (2011)
(chỉ tính gốc Scotland)[3]
 Hoa KỳB6.006.955 người Scotland
5.393.554 gốc Ireland có tổ tiên Scotland[4][5]
 CanadaC4.719.850[6]
 Úc1.792.600[7]
 AnhD795.000
 Bắc IrelandE760.620[8]
 Argentina100.000
 Chile80.000
 New ZealandF12.792[9]
 Đảo Man2.403[10]
Ngôn ngữ
Tiếng Anh (Tiếng Anh Scotland)
Tiếng Gael Scotland • Tiếng Scots
Tôn giáo
đa số theo Trưởng Lão phái, ngoài ra còn có Công giáo Rôma, Giám nhiệm, bất khả tri, vô thần
Cước chú
A Các số liệu trên được ước lượng dựa theo
 điều tra dân số và khảo sát chính thức
 .[11][12][13][14]
B Người Mỹ gốc Scotlandngười Mỹ gốc Ireland-Scotland.
C Người Canada gốc Scotland.
D Chỉ tính người Scotland sinh ra ở Anh Cát Lan.
E Người Scotland Ulster

Người Scotland (tiếng Gael Scotland: Albannaich) là dân tộc có nguồn gốc từ Scotland. Về mặt lịch sử dân tộc này xuất phát từ một sự pha trộn của hai sắc dân Celt: người Pictngười Gael, sau này kết hợp với người Briton láng giềng ở phía nam cũng như với các sắc dân GermanAnglo-SaxonNorsemen.[1][2]

Trong sử dụng hiện đại, "người Scotland" được dùng để chỉ bất cứ ai có nguồn gốc ngôn ngữ, văn hóa, gia đình tổ tiên hoặc di truyền là từ các nước Scotland. Từ Latin Scotti ban đầu áp dụng cho một bộ lạc Goidelic đặc biệt, thế kỷ thứ 5, sinh sống Ireland. Mặc dù đôi khi được coi cổ xưa hay miệt thị, từ Scotch hạn cũng đã được sử dụng cho những người Scotland, mặc dù việc sử dụng này hiện nay chủ yếu là bên ngoài Scotland.

Ghi chú

  1. ^ a b The Scottish Diaspora
  2. ^ a b The Scottish Diaspora and Diaspora Strategy
  3. ^ “Table 2: Ethnic Groups, Scotland, 2001 and 2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013.
  4. ^ [1] Lưu trữ 2012-01-07 tại Wayback Machine American Community Survey 2008 by the US Census Bureau estimates 5,827,046 people claiming Scottish ancestry and 3,538,444 people claiming Scotch-Irish ancestry.
  5. ^ Who are the Scots-Irish?
  6. ^ The 2006 Canadian Census Lưu trữ 2009-11-01 tại Wayback Machine gives a total of 4,719,850 respondents stating their ethnic origin as Scottish. Many respondents may have misunderstood the question and the numerous responses for "Canadian" does not give an accurate figure for numerous groups, particularly those of British Isles origins.
  7. ^ “ABS Ancestry”. 2012.
  8. ^ “Northern Ireland”. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
  9. ^ stats.govt.nz
  10. ^ http://www.gov.im/lib/docs/treasury/economic/census/censusreport2006.pdf
  11. ^ Friends Of Scotland
  12. ^ The Ancestral Scotland website states the following: "Scotland is a land of 5.1 million people. A proud people, passionate about their country and her rich, noble heritage. For every single Scot in their native land, there are thought to be at least five more overseas who can claim Scottish ancestry; that's many millions spread throughout the globe."
  13. ^ History, Tradition and roots, ancestry
  14. ^ Visit Scotland.org

Tham khảo

  • Ritchie, A. & Breeze, D.J. Invaders of Scotland HMSO. (?1991)
  • David Armitage, "The Scottish Diaspora" in Jenny Wormald (ed.), Scotland: A History. Oxford UP, Oxford, 2005.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9