Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Litva

Người Litva
Lietuviai
Tổng dân số
k. 3,7[1]–4,1 triệu[2]
Khu vực có số dân đáng kể
 Litva 2.561.300 (2011)[3]
 Hoa Kỳ652.790 (2014)[4]
 Brasil200.000 (2002)[5][1]
 Anh Quốc100.000 (2011)[6]
 Canada49.130 (2011)[7]
 Đức39.000 (2014)[8]
 Ireland36.683 (2011)[9]
 Nga31.377 (2010)[10]
 Na Uy43.705 (2017)[11][12]
 Latvia24.426 (2011)[13]
 Argentina20.000[14]
 Đan Mạch12.714 (2017)[15]
 Úc12.317[16]
 Tây Ban Nha12.128[17]
 Ba Lan8.000 (2011)[18]
 Ukraina7.207 (2001)[19]
 Belarus5.087 (2009)[20]
 Ý4.524[21]
 Pháp4.000
 Estonia1.813 (2012)[22]
 Iceland1.300
 Cộng hòa Séc600
 Colombia300[a]
 México80 (2015)[23]
Ngôn ngữ
Tiếng Litva
Tôn giáo
Chủ yếu theo Công giáo La Mã
Thiểu số theo giáo hội Luther, Cải cách, Romuva hoặc không tôn giáo
Sắc tộc có liên quan
Người Latvia, người Litva Phổ, người Phổ cổ
Cước chú
  1. ^ Khoảng 20.000 có gốc gác Litva

Người Litva (tiếng Litva: lietuviai, số ít lietuvis/lietuvė) là một dân tộc Balt, bản địa Litva, với dân số khoảng 2.561.300 người tại đây.[3] Khoảng một triệu người Litva khác đang sinh sống ở nước ngoài, chủ yếu tại Hoa Kỳ, Argentina, Brasil, Canada, Nga, Anh Quốc và Ireland. Ngôn ngữ của họ là tiếng Litva, một trong hai ngôn ngữ còn tồn tại của nhóm ngôn ngữ gốc Balt. Theo thống kê thực hiện 2001, 83,45% dân số Litva khai nhận rằng mình là người Litva, 6,74% là người Ba Lan, 6,31% là người Nga, 1,23% là người Belarus, và 2,27% thuộc các dân tộc khác. Đa số người Litva theo Giáo hội Công giáo La Mã, còn những người Lietuvininkai sống ở miền bắc Đông Phổ từ trước Thế Chiến II, chủ yếu theo Giáo hội Kháng cách Luther.

Chú thích

  1. ^ a b “Lietuviai Pasaulyje” (PDF). Lietuvos statistikos departamentas. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Lietuviai Lietuvoje ir užsienyje: kur ir kiek mūsų yra”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ a b “M3010215: Population at the beginning of the year by ethnicity”. Data of 2011 Population Census. Lietuvos statistikos departamentas. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  4. ^ “2014 American Community Survey 1-Year Estimates”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2016.
  5. ^ “Um atalho para a Europa”. Epoca. Editora Globo S.A. ngày 24 tháng 6 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ Pidd, Helen (ngày 7 tháng 1 năm 2013). “Baltic exchange: meet the Lithuanians who have made Britain their home”. The Guardian.
  7. ^ "Statistics Canada"
  8. ^ Statistisches Bundesamt Deutschland - GENESIS-Online: Links
  9. ^ “Number of foreign nationals living in Ireland up 30% in last five years | BreakingNews.ie”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
  10. ^ Russians#cite note-gks-1
  11. ^ Innvandrere og norskfødte med innvandrerforeldre, 1. januar 2013 (tiếng Na Uy) SSB, retrieved ngày 9 tháng 6 năm 2013
  12. ^ Immigration to Norway
  13. ^ On key provisional results of Population and Housing Census 2011 | Latvijas statistika
  14. ^ Lithuanians in Argentina (contribute to & edit this article)
  15. ^ “Statistics Denmark:FOLK2: Population 1. January by sex, age, ancestry, country of origin and citizenship”.
  16. ^ 2054.0 Australian Census Analytic Program: Australians' Ancestries (2001 (Corrigendum))
  17. ^ “INE. Anuario Estadístico de España 2006” [Statistical Yearbook of Spain 2006] (PDF). Spanish Statistical Office (INE) (bằng tiếng Tây Ban Nha). 2006. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2008.
  18. ^ “Raport z wyników: Narodowy Spis Powszechny Ludności i Mieszkań 2011” [Report from the results: National Census of Population and Housing] (PDF). Central Statistical Office (Poland) (bằng tiếng Ba Lan). 2012. tr. 106. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012.
  19. ^ State statistics committee of Ukraine – National composition of population, 2001 census (Ukrainian)
  20. ^ “Общая численность населения, его состав по возрасту, полу, состоянию в браке, уровню образования, национальностям, языку и источникам средств к существованию, Статистический бюллетень 2009, p.22”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
  21. ^ “Popolazione residente in Italia proveniente dalla Lituania al 1° gennaio 2011”. ISTAT. 2011. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  22. ^ “Population by ethnic nationality, 1 January, years”. Statistics Estonia. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  23. ^ “Table 16: Total migrant stock at mid-year by origin and by major area, region, country or area of destination, 2015” (XLS). United Nations, Department of Economic and Social Affairs, Population Division. tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9