Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Lào gốc Hoa

Người Lào gốc Hoa
ຄົນລາວເຊື້ອສາຍຈີນ(tiếng Lào)
老挝华人(Chữ Hán giản thể)
老撾華人 (Chữ Hán phồn thể)
Khu vực có số dân đáng kể
Viên Chăn, Phonsavan, Luang Prabang, Pakse
Ngôn ngữ
Lào, Triều Châu, Quảng Đông, Quan Thoại Tây Nam[1]
Tôn giáo
Phật giáo Tiểu thừa, Phật giáo Đại thừa
Sắc tộc có liên quan
người Hán

Người Lào gốc Hoa (giản thể: 老挝 华人; phồn thể: 老撾華人; Hán-Việt: Lão qua Hoa nhân; bính âm: Lǎowō huárén; tiếng Lào: ຄົນລາວເຊື້ອສາຍຈີນ, Khon Lao xưa-xảy-chin) là một cộng đồng người Hoa sống tại Lào. Hiện nay ước tính họ chiếm 2% tổng dân số Lào. Hầu hết người Lào gốc Hoa là hậu duệ của những người đã di cư từ các tỉnh miền Nam Trung Quốc vào cuối thế kỷ 19 và hiện nay. Người Lào gốc Hoa chủ yếu nói tiếng Triều Châutiếng Quảng Đông. Ngày nay tại Lào, nhiều người Trung Quốc đã quyết nhập cư đến Lào, khiến cho dân số của cộng đồng này tăng lên đáng kể. Nhiều người dân tộc Hoa tại Lào cũng liên quan đến quá trình xây dựng để chuẩn bị cho Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 tổ chức tại Viên Chăn. Trong những năm 1970 và 1980, sau khi Pathet Lào nắm quyền, một số người Lào gốc Hoa đã chạy sang Thái Lan và các quốc gia khác, như Hoa Kỳ. Hầu hết người Lào gốc Hoa vẫn duy trì bản sắc văn hóa của mình[2]

Tham khảo

  1. ^ A. Doak Barnett. Communist China and Asia. Published for the Council on Foreign Relations. tr. 175.
  2. ^ Joel Martin Halpern. The Role of the Chinese in Lao Society. Rand Corp. tr. 4.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9