Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ne Win

Ne Win
နေဝင်း
Ne Win ở Jerusalem, năm 1959
Chức vụ
Nhiệm kỳ4 tháng 7 năm 1962 – 23 tháng 7 năm 1988
26 năm, 19 ngày
Tiền nhiệmchức vụ thành lập
Kế nhiệmSein Lwin
Nhiệm kỳ2 tháng 3 năm 1974 – 9 tháng 11 năm 1981
7 năm, 252 ngày
Tiền nhiệmchức vụ tái lập
Kế nhiệmSan Yu
Chủ tịch Hội đồng Cách mạng Liên bang Myanmar
Nhiệm kỳ2 tháng 3 1962 – 2 tháng 3 năm 1974
12 năm, 0 ngày
Tiền nhiệmWin Maung (1962)
Kế nhiệmchức vụ bãi bỏ
Nhiệm kỳ29 tháng 10 năm 1958 – 4 tháng 4 năm 1960
1 năm, 158 ngày
Tiền nhiệmU Nu
Kế nhiệmU Nu
Nhiệm kỳ2 tháng 3, 1962 – 2 tháng 3, 1974
Tiền nhiệmU Nu
Kế nhiệmSein Win
Thông tin cá nhân
Sinh(1911-05-14)14 tháng 5 năm 1911
Paungdale, Hạ Burma, Ấn Độ thuộc Anh
Mất5 tháng 12 năm 2002(2002-12-05) (91 tuổi)
Yangon, Myanmar
Tôn giáoPhật giáo Theravada
Đảng chính trịĐảng Kế hoạch Xã hội chủ nghĩa Myanmar
VợDaw Than Nyunt
Daw Tin Tin
Daw Khin May Than
Daw Ni Ni Myint
Yadana Nat Mei
Con cáiKyaw Thein
Ngwe Soe
Aye Aung
Sandar Win
Phyo Wai Win
Kyemon Win
Alma materĐại học Rangoon

Ne Win (tiếng Miến Điện: နေဝင်း IPA: [ne wɪɴ]; 1910–2002), là một chính khách và tướng lĩnh Myanmar. Ông là nhà lãnh đạo trên thực tế của Miến Điện từ năm 1962 đến 1988

Cuộc đời và sự nghiệp

Ông tên thật là Shu Maung (ရႈေမာင္), sinh ngày 14 tháng 5 năm 1910.

Năm 1988, nhà lãnh đạo trên thực tế của Miến Điện từ năm 1962, từ chức sau các cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ.

Ông cũng là một tướng lĩnh với cấp bậc Đại tướng từ 1931-1988.

Ông qua đời ngày 5 tháng 12 năm 2002.

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9