Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Naperville, Illinois

Thành phố Naperville
Thành phố
Cổng vào Tòa thị chính, 400 South Eagle Street, Naperville, Illinois, USA.
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang Illinois
Quận DuPage
Cao độ 751 ft (229 m)
Tọa độ 41°44′59″B 88°09′21″T / 41,749826°B 88,155719°T / 41.749826; -88.155719
Diện tích 35,5 dặm vuông Anh (92 km2)
 - đất 35,4 dặm vuông Anh (92 km2)
 - nước 0,1 dặm vuông Anh (0 km2), Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng%
Dân số 145,235 (2008)
Mật độ 4.025,38/sq mi (1.554/km2)
Thành lập 1831 [1]
 - Làng 1857 [1]
 - Thành phố 1890 [1]
Thị trưởng A. George Pradel
Múi giờ CST (UTC-6)
 - Giờ mùa hè CDT (UTC-5)
Mã khu vực 630/331
Vị trí của Naperville within Illinois
Vị trí của Illinois tại Hoa Kỳ
Wikimedia Commons: Naperville, Illinois
Website: www.naperville.il.us

Naperville là một thành phố ở tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Thành phố này thuộc quận DuPageWill. Thành phố có diện tích km2, dân số là 128.358 người (thời điểm năm 2000), còn năm 2008 dân số là 145.235 người[2]. Đây là thành phố lớn thứ 5 ở tiểu bang này, sau các thành phố Chicago, Aurora, Rockford, và Joliet. Thành phố được Money Magazine bầu chọn là nơi tốt thứ nhì để sinh sống ở Mỹ vào năm 2006.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c Naper Settlement History Lưu trữ 2010-12-24 tại Wayback Machine Retrieved on ngày 11 tháng 9 năm 2007
  2. ^ “United States Census Bureau Population Estimate”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ “Best Places to Live 2006 - Money Magazine”. CNN.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9