Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nam tước

Thứ bậc Hoàng tộc, Quý tộc và Hiệp sĩ
Hoàng đế & Hoàng hậu
Nữ hoàng & Hoàng tế
Thái hoàng thái hậu
Hoàng thái hậu / Thái thượng hoàng hậu
Hoàng thái phi & Thái thượng hoàng

Thái hậu / Thái phi
Vương thái hậu / Vương đại phi
Quốc vương & Vương hậu
Nữ vương & Vương phu
Hoàng tử & Hoàng tử phi
Thái tử & Thái tử phi
Thế tử & Thế tử tần
Công chúa & Phò mã
Đại Thân vương & Đại Vương phi
Đại Công tước & Đại Công tước phu nhân
Thân vương & Vương phi
Phó vương & Phó vương phi
Quận chúa & Quận mã
Huyện chúa & Huyện mã
Công tước & Công tước phu nhân
Hầu tước & Hầu tước phu nhân
Bá tước & Bá tước phu nhân
Tử tước & Tử tước phu nhân
Nam tước & Nam tước phu nhân
Hiệp sĩ & Nữ Tước sĩ

Nam tước (hoặc nữ nam tước nếu là phụ nữ; tiếng Anh: baron hoặc baroness nếu là phụ nữ) là tước hiệu quý tộc hoặc danh hiệu danh dự, thường là cha truyền con nối, ở các quốc gia châu Âu khác nhau, trong hiện tại hoặc trong lịch sử. Thông thường, tước hiệu này thể hiện một quý tộc có cấp bậc cao hơn lãnh chúa hoặc hiệp sĩ, nhưng thấp hơn tử tước hoặc bá tước. Thông thường, các nam tước nắm giữ thái ấp của họ - đất đai và thu nhập của họ - trực tiếp từ quốc vương. Nam tước ít khi là chư hầu của các quý tộc khác. Ở nhiều vương quốc, họ được quyền đội một dạng vương miện nhỏ hơn gọi là coronet.

Châu Âu lục địa

Đức

Đức, nam tước được gọi là Freiherr (từ freier Herr: con người tự do), tước vị mà được ban cho tại Đế quốc La Mã Thần thánh hay Đế quốc Đức. Những người Đức mà được gọi là Baron là những người quý tộc Đức ở vùng Baltic mà tước vị được ban cho bởi Nga Hoàng.[1]

Chú thích

  1. ^ Johannes Baron von Mirbach: "Adelsnamen, Adelstitle" C.A.Starke Verlag, Limburg an der Lahn, 1999, ISBN 3-7980-0540-0
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9