Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nam Pat (huyện)

Nam Pat
น้ำปาด
Số liệu thống kê
Tỉnh: Uttaradit
Văn phòng huyện: Saen To
17°43′42″B 100°41′4″Đ / 17,72833°B 100,68444°Đ / 17.72833; 100.68444
Diện tích: 1448,711 km²
Dân số: 30.037 (2005)
Mật độ dân số: 22,8 người/km²
Mã địa lý: 5304
Mã bưu chính: 53150
Bản đồ
Bản đồ Uttaradit, Thái Lan với Nam Pat

Nam Pat (tiếng Thái: น้ำปาด) là một huyện (amphoe) thuộc tỉnh Uttaradit, miền nam Thái Lan.

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ): Chat Trakan thuộc tỉnh Phitsanulok, Thong Saen Khan, Tha PlaFak Tha thuộc tỉnh Uttaradit. Về phía đông là Xaignabouli của Lào

Sông chính chảy qua huyện là sông Pat.

Lịch sử

Ban đầu tên là Saen To theo tên tambon chính, tên đã được đổi tên thành Nam Pat năm 1932.[1]

Hành chính

Huyện này được chia thành 6 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 45 làng (muban). Nam Pat là một thị trấn (thesaban tambon), nằm trên một phần của tambon cùng tên. Có 6 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Saen To แสนตอ 8 8.656
2. Ban Fai บ้านฝาย 8 7.458
3. Den Lek เด่นเหล็ก 6 4.376
4. Nam Khrai น้ำไคร้ 7 6.065
5. Nam Phai น้ำไผ่ 8 3.878
6. Huai Mun ห้วยมุ่น 8 2.604

Tham khảo

  1. ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง เปลี่ยนนามอำเภอแสนตอ เป็นอำเภอน้ำปาด” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 49 (0 ง): 271. ngày 24 tháng 4 năm 1932. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9