Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

NRK

NRK
Tên bản ngữ
Norsk rikskringkasting AS
Tiền thânKringkastningsselskapet A/S (1925)
Thành lập1 tháng 7 năm 1933; 91 năm trước (1933-07-01)[1]
Trụ sở chínhOslo, Na Uy
Thành viên chủ chốt
Vibeke Fürst Haugen (Tổng giám đốc điều hành)
Sản phẩm
Chủ sở hữuChính phủ Na Uy
Số nhân viên3,419; 266 nhân viên tạm thời (2017)[2]
Websitenrk.no

NRK (tiếng Na Uy: Norsk rikskringkasting AS) là tổ chức phát sóng công cộng thuộc sở hữu của chính phủ Na Uy, đồng thời là công ty truyền thông lớn nhất ở Na Uy. NRK phát sóng 3 kênh truyền hình và 13 kênh phát thanh quốc gia trên truyền hình kỹ thuật số vệ tinh. NRK là thành viên đồng sáng lập của Liên hiệp Phát sóng châu Âu.

Lịch sử

Nguồn kinh phí

Năm 2020, khoảng 94% doanh thu của NRK đến từ trả phí truyền hình. Theo đó, đối với bất kỳ ai sở hữu TV hoặc thiết bị có khả năng xem truyền hình đều phải trả phí cho NRK. Mô hình thu phí người xem của NRK rất giống với đài truyền hình công cộng Nhật Bản NHK.

Trước đó năm 2015, chính phủ thông báo rằng họ có kế hoạch thay đổi cách tài trợ cho NRK. Đây là một phần phản ứng đối với sự suy giảm quyền sở hữu TV ở Na Uy. Từ đầu năm 2020, nguồn kinh phí của NRK là một trong những ngân sách quốc gia và các chi phí này được chi trả thông qua thuế đối với mỗi cá nhân chịu thuế thu nhập ở Na Uy.[3]

Tham khảo

  1. ^ NRK fyller 80 år (bằng tiếng Na Uy), nrk.no, 29 tháng 6 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2015, truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015
  2. ^ Årsregnskapet 2017 (Annual Report) (PDF) (bằng tiếng Na Uy), nrk.no, lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2018, truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2018
  3. ^ “Ny finansiering av NRK – spørsmål og svar”, NRK (bằng tiếng Na Uy), 2 tháng 9 năm 2019, lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9