Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

NGC 6818

NGC 6818
Hình ảnh của NGC 6818 chụp bằng kính viễn vọng không gian Hubble.
Credit: HST/NASA/ESA.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Xích kinh19h 43m 57.8s[1]
Xích vĩ−14° 9′ 11.9″[1]
Cấp sao biểu kiến (V)10
Kích thước biểu kiến (V)22" x 15"
Chòm saoNhân Mã
Đặc trưng vật lý
Tên gọi khácPK 25-17.1, HD 186282, GCRV 12096, BD-14 5523
Xem thêm: Tinh vân hành tinh, Danh sách tinh vân

NGC 6818 hay Tinh vân đá quý nhỏ là tên của một tinh vân hành tinh nằm trong chòm sao Nhân Mã. Cấp sao biểu kiến của nó là 10 với bán kính hình oval của nó là từ 15 đến 22". Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel vào năm 1787. Khoảng cách của nó với trái đất của chúng ta là khoảng 6000 năm ánh sáng. Sự rực rỡ của đám mây của NGC 6818 thì rộng hơn phân nửa năm ánh sáng.

Khi một ngôi sao nào đó giống mặt trời của chúng ta chuẩn bị chết đi, nó phóng ra bên ngoài những vật chất của nó để tạo ra những đám mây khí rực rỡ, đó gọi là một tinh vân hành tinh. Nhưng sự phóng ra vật chất này thì không đồng đều và hình dạng của tinh vân có thể trở nên phức tạp. Khi quan sát, ta thấy NGC 6818 có các cấu trúc giống như sợi có nhiều nút và có các lớp vật chất riêng biệt với nhau. Nó còn có một cấu trúc như một bong bóng sáng ở vùng trung tâm cà nó được bao quanh bởi một đám mây lớn hơn, khuếch tán hơn.

Các nhà nghiên cứu tin rằng gió sao từ ngôi sao trung tâm của tinh vân này đã đẩy vật chất của nó ra rồi tạo thành hình dạng thon dài của NGC 6818. Khi luồng gió sao này di chuyển qua đám mây chuyển động chậm, nó tạo ra những điểm sáng đặc biệt ở các lớp ngoài của cấu trúc giống như bong bóng.[2]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là tinh vân nằm trong chòm sao Nhân Mã và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 19h 43m 57.8s[1]

Độ nghiêng −14° 9′ 11.9″[1]

Cấp sao biểu kiến 10

Kích thước biểu kiến 22" x 15"

Tham khảo

  1. ^ a b c d “SIMBAD Astronomical Database”. Results for NGC 6818. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2007.
  2. ^ “Hubble Finds a Little Gem”. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2015.
  • Robert Burnham, Jr, Burnham's Celestial Handbook: An observer's guide to the universe beyond the solar system, vol 3, p. 1558

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9