Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

N-Hectan

n-Hectan
Danh pháp IUPACn-Hectane
Tên khácn-perdecane, decacontane[1]
Nhận dạng
Số CAS6703-98-6
PubChem14009497
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC

InChI
đầy đủ
  • 1S/C100H202/c1-3-5-7-9-11-13-15-17-19-21-23-25-27-29-31-33-35-37-39-41-43-45-47-49-51-53-55-57-59-61-63-65-67-69-71-73-75-77-79-81-83-85-87-89-91-93-95-97-99-100-98-96-94-92-90-88-86-84-82-80-78-76-74-72-70-68-66-64-62-60-58-56-54-52-50-48-46-44-42-40-38-36-34-32-30-28-26-24-22-20-18-16-14-12-10-8-6-4-2/h3-100H2,1-2H3
Thuộc tính
Công thức phân tửC100H202[2]
Bề ngoàiChất rắn
Khối lượng riêng0.846 g/cm³[3]
Điểm nóng chảy 115,2 °C (388,3 K; 239,4 °F)
Điểm sôi 721 °C (994 K; 1.330 °F)
Độ hòa tankhông tan trong nước
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

n-Hectan là một alkan mạch thẳng có công thức hóa họcC100H202 hoặc СH3(CH2)98CH3. Hydrocarbon này tồn tại ở trạng thái rắn, vì vậy nó là một parafin.

Đồng phân

Hợp chất hữu cơ này có rất nhiều đồng phân cấu trúc do cấu trúc phân tử rất lớn. Số lượng đồng phân cấu trúc của n-Hectan có thể lên đến 592.107×1034[4].

Ứng dụng

Hợp chất này có rất ít ứng dụng thực tế. Nó thỉnh thoảng được sử dụng làm chất phụ gia cho parafindầu hỏa.

Xem thêm

Alkan mạch ngắn:

Alkan mạch dài:

Alkan mạch nhánh:

Tham khảo

  1. ^ “Decacontane (C100H202) Chemical Data”. ChemicalAid. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “Hectane | C100H202 | ChemSpider”. www.chemspider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ Yuhong Wang, Kecheng Zhao (tháng 11 năm 2016). “Different Forms of Asphaltene Microstructures Discovered in Transmission Electron Microscopy”. Journal of Materials in Civil Engineering (bằng tiếng Anh). 28 (11): 04016137. doi:10.1061/(ASCE)MT.1943-5533.0001660. ISSN 0899-1561. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ “List of Alkanes”. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9