Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nà Phặc

Nà Phặc
Thị trấn
Thị trấn Nà Phặc
Quốc lộ 3 đoạn chạy qua thị trấn Nà Phặc
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhBắc Kạn
HuyệnNgân Sơn
Thành lập1980
Loại đô thịLoại V
Địa lý
Tọa độ: 22°22′44″B 105°53′41″Đ / 22,3788°B 105,8947°Đ / 22.3788; 105.8947
Nà Phặc trên bản đồ Việt Nam
Nà Phặc
Nà Phặc
Vị trí thị trấn Nà Phặc trên bản đồ Việt Nam
Diện tích62,45 km²
Dân số (2009)
Tổng cộng6.459 người
Mật độ103 người/km²
Khác
Mã hành chính01936[1]

Nà Phặc là một thị trấn thuộc huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.

Địa lý

Thị trấn Nà Phặc có vị trí địa lý:

Thị trấn Nà Phặc là nơi giao giữa quốc lộ 3quốc lộ 279. Trên tuyến quốc lộ 3 qua thị trấn Nà Phặc có đèo Gió. Thị trấn nằm ở lưu vực thượng nguồn của sông Năng. Thị trấn Nà Phặc có dân số năm 2019 là 6.459 người, trong đó có 3.257 nam và 3.202 nữ.[2]

Lịch sử

Thị trấn Nà Phặc được thành lập vào tháng 10 năm 1980, trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của xã Thiều Quan và các bản: Cốc Pái, Nà Tỏ, Nà Kèng, Nà Làm, Nà Duồng, Nà Ma, Khuổi Tinh, Thâm Sang của xã Trung Hòa.[3]

Hành chính

Thị trấn Nà Phặc được chia thành các tổ dân phố và thôn bản, gồm: I, II, III, Công Quản, Mạch, Hùa, Bó Danh, Cốc Pái, Cầy, Nà Khoang, Nà Này, Nà Pán, Cốc Tào, Nà Tò, Nà Kèng, Nà Duồng, Nà Làn, Nà Nọi, Sáo Sào, Lũng Nhá, Mảy Van, Phia Cháng, Khuổi Luông, Phia Đắng, Cốc Sả, Lũng Rịa.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Tổng cục Thống kê
  2. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bắc Kạn” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Quyết định số 332-CP[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9