Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Menshevik

Menshevik (tiếng Nga: меньшевик) là một phe của các phong trào cách mạng Nga xuất hiện vào năm 1904 sau một xung đột giữa Vladimir LeninJulius Martov, cả hai đều là đảng viên Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Nga. Xung đột có nguồn gốc tại Đại hội lần thứ hai của đảng, bề ngoài là về các vấn đề nhỏ của tổ chức đảng. Những đảng viên ủng hộ Martov là những người thiểu số trong một cuộc bỏ phiếu quan trọng về gia nhập đảng, được gọi là "những người Menshevik", có nguồn gốc từ tiếng Nga меньшинство (men'shinstvo, "thiểu số"), trong khi các đảng viên ủng hộ Lenin được gọi là "Bolshevik ", từ bol'shinstvo (" đa số "). Không bên nào trong hai phe này nắm giữ đa số trong quá trình của Đại hội. Việc chia rẽ đã tỏ ra lâu dài và cả hai phải xử lý các vấn đề thực tế trong lịch sử chẳng hạn như cuộc cách mạng thất bại năm 1905, và các vấn đề lý thuyết của lớp lãnh đạo, liên minh giai cấp, và nền dân chủ tư sản. Trong khi cả hai phe phái tin rằng một cuộc cách mạng dân chủ tư sản là cần thiết nhưng những người Menshevik thường có xu hướng ôn hòa hơn và tích cực hơn đối với phe đối lập tự do.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9