Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mel Gibson

Mel Gibson
Tên khai sinhMel Colm-Cille Gerard Gibson
Sinh3 tháng 1, 1956 (69 tuổi)
Peekskill, New York, Hoa Kỳ
Nghề nghiệpDiễn viên, đạo diễn phim, nhà sản xuất phim, screenwriter
Năm hoạt động1976– đến nay
Hôn nhânRobyn Moore Gibson (kết hôn năm 1980-đến nay,
ly thân về pháp lý 2006-nay)

Mel Columcille Gerard Gibson, (sinh ngày 3 tháng 1 năm 1956) là diễn viên kiêm đạo diễn, nhà sản xuất, nhà biên kịch nổi tiếng người Mỹ. Ông sinh tại Peekskill, New York. Năm 12 tuổi, ông cùng cha mẹ chuyển đến sống tại Úc và học diễn xuất tại National Institute of Dramatic Art.

Năm 1979, từ một diễn viên vô danh tên tuổi của Mel Gibson đã được thế giới biết đến qua thành công của hai sêri phim hành động Mad Max (Cảnh sát báo thù) và Lethal Weapon (Vũ khí chết người).

Năm 1995, sự nghiệp của ông bước sang một trang mới, Mel Gibson với vai trò là đạo diễn kiêm diễn viên chính của siêu phẩm điện ảnh Braveheart (Trái tim dũng cảm) đã nhận được hai giải Oscar danh giá cho hai hạng mục phim hay nhấtđạo diễn xuất sắc nhất.

Năm 2004, Mel Gibson tiếp tục cho ra tác phẩm điện ảnh gây xôn xao dư luận thế giới The Passion of the Christ (Cuộc thương khó của Giêsu). Bộ phim kể về những giờ phút cuối cùng của Chúa Jesus. Với kinh phí đầu tư 30 triệu $ The Passion of the Christ mang về doanh thu hơn 611 triệu $.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9