Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mark Lewisohn

Mark Lewisohn tháng 10 năm 2012

Mark Lewisohn (sinh ngày 16 tháng 6 năm 1958) là một tác gia và sử học người Anh. Ông được biết đến nhiều nhất là người viết sử cho ban nhạc huyền thoại The Beatles[1].

Trong sự nghiệp của mình, Lewisohn là thành viên của EMI, MPL Communications và sau đó là Apple[2]. Ông viết vô vàn các tài liệu về The Beatles, kèm với đó là các bài nghiên cứu sâu rộng theo các chủ đề, với công cuộc tìm tòi chuyên sâu[2], thậm chí tới cụ thể ngày mà John Lennon lần đầu gặp Paul McCartney.

Những cuốn sách quan trọng nhất của ông bao gồm The Beatles Live! (1986) rồi sau đó The Complete Beatles Recording Sessions: The Official Story of the Abbey Road Years (1987), The Beatles: 25 Years In The Life (1988), The Beatles Day by Day (1990), The Complete Beatles Chronicle (1992), The Beatles London (1994, viết cùng Piet Schreuders và Adam Smith)[3]. Các ấn phẩm của ông ngoài sách còn có các video, bài phỏng vấn, ảnh, phim, băng ghi âm các buổi phát thanh, các chuyến lưu diễn cũng như hoạt động phòng thu của ban nhạc[4].

Lewisohn còn tham gia cộng tác và tư vấn cho các cuốn sách khác về The Beatles, bao gồm Recording The Beatles của Brian Kehew và Kevin Ryan, Beatles Gear của Andy Babiuk, Komm, Gib Mir Deine Hand của Thorsten Knublauch và Axel Korinth (tiếng Đức). Ông cũng đóng góp vào In My Life: Lennon Remembered - serie phát thanh về John Lennon của đài BBC, biên tập cuốn Wingspan của Paul McCartney, đồng thời quản lý và biên tập fanclub Club Sandwich của chính McCartney.

Ông được mời tham gia vào các dự án quan trọng về lịch sử The Beatles, trong đó có Flaming Pie, Band on the Run: 25th Anniversary EditionWingspan: Hits and History. Lewisohn cũng là người viết lời tựa cho các album Produced by George Martin - 50 Years in Recording, 1The Capitol Albums, Volume 1 của The Beatles. Ông cũng là một trong những người hoàn thiện dự án The Beatles Anthology.

Năm 2005, Lewisohn bắt đầu viết bộ sử lớn về The Beatles gồm 3 tập, dự tính hoàn thành vào năm 2018[5]. Phần 1 đã được phát hành vào tháng 9 năm 2011.

Ngoài The Beatles, Lewisohn cũng tham gia viết nhiều sách khác, có thể kể tới Funny, Peculiar (2002) viết về Benny Hill. Ông cộng tác với BBC Guide to Comedy trong chương trình hài Radio Times Guide to TV Comedy (1998-2003), biên tập cuốn Hendrix: Setting The Record Straight của John McDermott và Eddie Kramer, cũng như viết bài cho tạp chí Radio TimesMatch of the Day.

Lewisohn hiện đang sống cùng vợ và hai con tại Hertfordshire, Anh.

Tham khảo

  1. ^ Historian given £1.2m to write Beatles trilogy Lưu trữ 2009-09-11 tại Wayback Machine The Independent, ngày 26 tháng 4 năm 2004
  2. ^ a b Catching Up With Mark Lewisohn Lưu trữ 2009-01-05 tại Wayback Machine What Goes On, ngày 4 tháng 4 năm 2005
  3. ^ Mark Lewisohn at United Agents[liên kết hỏng] Retrieved on ngày 19 tháng 6 năm 2008
  4. ^ The Complete Beatles Chronicle icLiverpool, retrieved on ngày 19 tháng 6 năm 2008
  5. ^ Mark Lewisohn announces new comprehensive Beatles bio Lưu trữ 2009-01-05 tại Wayback Machine What Goes On, ngày 11 tháng 4 năm 2005

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9