Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mặt bằng

Định nghĩa

Mặt bằng là hình chiếu phần còn lại của ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu bằng sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên (phần mái) bằng một mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu bằng.

Thông thường, để diễn tả được nhiều, người ta chọn vị trí mặt cắt ở độ cao 1,5 m so với nền là độ cao có các cửa đi và cửa sổ. Trường hợp trong một tầng nhà có nhiều cửa ở những độ cao khác nhau ta dùng phương pháp mặt cắt ngoặt để diễn tả.

Bản chất

Như vậy bản chất của mặt bằng cũng là mặt cắt mà mặt phẳng cắt tưởng tượng song song với mặt phẳng hình chiếu bằng. Đề phân biệt với các vết cắt đứng, người ta gọi tắt là mặt bằng. Tùy theo số tầng nhà và độ phức tạp hay đơn giản của nó mà ta quy định số mặt bằng của mỗi công trình sao cho phù hợp. Mặt bằng là hình quan trọng nhất trong các bản vẽ. Mặt bằng cho ta biết kích thước và cách bố trí các phòng, giao thông nội bộ, vị trí, kích thước, độ rộng dày tường. Ngoài ra có thể diễn tả trên mặt bằng các thiết bị, đồ dùng vệ sinh, tủ, giường, bàn ghế...

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9