Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lục Tu Tĩnh

Lục Tu Tĩnh
Tên chữNguyên Đức
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
406
Nơi sinh
Hồ Châu
Mất477
Giới tínhnam
Nghề nghiệpngười biên soạn bách khoa toàn thư, đạo sĩ
Quốc tịchLưu Tống

Lục Tu Tĩnh (陸修靜; 406-477), tự là Nguyên Đức, quê ở Đông Thiên, Ngô Hưng (nay là huyện Ngô Hưng của Chiết Giang), Trung Quốc, là một đạo sĩ, người đã thực hiện cải cách Nam Thiên Sư Đạo, nhánh phía nam của Ngũ Đấu Mễ Đạo.

Tiểu sử

Ông là hậu duệ của thừa tướng Lục Khải của nước Ngô thời Tam Quốc. Thuở nhỏ ông theo nghiệp Nho, nhưng hâm mộ Đạo giáo. Khi trưởng thành ông ly gia cắt ái, vào núi tu luyện. Ông là Tổ sư đời thứ 7 của Thượng Thanh Phái. Ông rất nổi tiếng nên cuối những năm Nguyên Gia (424-452) đời Tống Văn Đế (Lưu Nghĩa Long) của Nam Triều, ông được mời vào cung giảng đạo thuyết pháp. Thái hậu sùng mộ Hoàng-Lão nên bái Lục Tu Tĩnh làm thầy. Năm 461, ông ẩn tu tại Lư Sơn. Tống Minh Đế (Lưu Úc) của Nam Triều vốn hâm mộ và muốn hoằng dương Đạo giáo, nên cho xây Sùng Hư quán trên núi Thiên Ấn và mời Lục Tu Tĩnh trụ trì. Đạo giáo cực thịnh nhờ sự trọng vọng của triều đình. Năm 477, Lục Tu Tĩnh liễu đạo, các đệ tử đưa ông về Lư Sơn. Ông được ban thụy hiệu là Giản Tịch tiên sinh, do đó đạo quán tại Lư Sơn đổi tên là Giản Tịch quán.

Ảnh hưởng sau khi mất

Sang đời Bắc Tống, vào những năm Tuyên Hòa (1119–1125), vua Tống Huy Tông phong cho Lục Tu Tĩnh là Đan Nguyên Chân Nhân. Đệ tử của ông có nhiều người nổi tiếng như Tôn Du Nhạc (398-489, sau là tổ sư đời thứ 8 của Thượng Thanh phái), Lý Quả Chi, v.v...

Cống hiến

Lục Tu Tĩnh tác phẩm rất nhiều. Tác phẩm còn lại đến nay và sưu tập trong Chính Thống Đạo Tạng là Thái Thượng Động Huyền Linh Bảo Chúng Giản Văn, Động Huyền Linh Bảo Ngũ Cảm Văn, Lục Tiên Sinh Đạo Môn Khoa Lược, Thái Thượng Động Huyền Linh Bảo Thụ Độ Nghi, Động Huyền Linh Bảo Trai Thuyết Quang Chúc Giới Phạt Đăng Chúc Cảm Nghi, v.v... Nhưng cống hiến quan trọng của ông cho Đạo giáo là cuộc cải cách Thiên Sư Đạo.

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9