Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lưu Văn Trung

Lưu Văn Trung (sinh năm 1974) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy[1], Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2021-2026.[2]

Lưu Văn Trung
Chức vụ
Nhiệm kỳ30 tháng 6 năm 2021 – nay
3 năm, 215 ngày
Chủ tịch Quốc hộiVương Đình Huệ
Trần Thanh Mẫn
Tiền nhiệmLê Diễn
Kế nhiệmđương nhiệm
Vị trí Việt Nam
Nhiệm kỳ15 tháng 10 năm 2020 – nay
4 năm, 108 ngày
Bí thư Tỉnh ủyNgô Thanh Danh
Tiền nhiệmNgô Thanh Danh
Kế nhiệmđương nhiệm
Vị trí Đảng Cộng sản Việt Nam
Thông tin cá nhân
Quốc tịch Việt Nam
Sinh16 tháng 6, 1974 (50 tuổi)
Nghề nghiệpchính trị gia
Dân tộcKinh
Tôn giáokhông
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam
Học vấnThạc sĩ Nông nghiệp
Kỹ sư Quản lý đất đai
Cao cấp lý luận chính trị
Quê quánHồng Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Tham khảo

  1. ^ “Đồng chí Ngô Thanh Danh giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông”. daihoi13.dangcongsan.vn. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ Vietnam+ (VietnamPlus) (30 tháng 6 năm 2021). “Ông Lưu Văn Trung được bầu làm Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông”. Vietnam+ (VietnamPlus). Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2024.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9