Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lưu Sơn

Lưu Sơn
Xã Lưu Sơn
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
TỉnhNghệ An
HuyệnĐô Lương
Địa lý
Tọa độ: 18°53′47″B 105°16′49″Đ / 18,89639°B 105,28028°Đ / 18.89639; 105.28028
Lưu Sơn trên bản đồ Việt Nam
Lưu Sơn
Lưu Sơn
Vị trí xã Lưu Sơn trên bản đồ Việt Nam
Diện tích5,32 km²[1]
Dân số (1999)
Tổng cộng5599 người[1]
Mật độ1052 người/km²
Khác
Mã hành chính17659[2]

Lưu Sơn là một thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Xã Lưu Sơn có diện tích 5,32 km², dân số năm 1999 là 5599 người,[1] mật độ dân số đạt 1052 người/km².

Địa lý

Xã có vị trí địa lý như sau:

  • Phía bắc giáp xã Đặng Sơn.
  • Phía nam giáp Xã Cát Văn Huyện Thanh Chương.
  • Phía đông giáp Thị Trấn Đô Lương.
  • Phía tây giáp Nam Sơn.

Giao thông

Lưu Sơn có các tuyến Quốc lộ chạy qua quốc lộ 7A từ xã Hòa Sơn đến xã Bắc Sơn. Các tuyến đường liên huyện được xây dựng theo tiêu chuẩn cấp IV nông thôn. Lương Sơn còn có đê Tả Lam sông Lam chảy vào Xóm Diên Tiên, Diên Hồng, Trần Phú.

Hành chính

Lưu Sơn hiện có 7 xóm:

  • Diên Tiên
  • Diên Hồng
  • Quang Trung
  • Điện Biên
  • Phú Thọ
  • Hồng Phong
  • Trần Phú

Chú thích

  1. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ Tổng cục Thống kê
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9