Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lương Quang Liệt

Lương Quang Liệt
梁光烈
{{{caption}}}
Lương Quang Liệt năm 2012
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Nhiệm kỳ 17 tháng 3 năm 200816 tháng 3 năm 2013
4 năm, 364 ngày
Tiền nhiệm Tào Cương Xuyên
Kế nhiệm Thường Vạn Toàn
Đảng Đảng Cộng sản
Sinh 1 tháng 12, 1940 (84 tuổi)
Tam Đài, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Dân tộc Hán
Tôn giáo Không
Cấp bậc Thượng tướng

Lương Quang Liệt (chữ Hán: 梁光烈; bính âm: Liáng Guāngliè); sinh năm 1940) là một nhà chính trị Trung Quốc. Ông là Bộ trưởng thứ 10 của Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 2008 đến 2013.[1]

Tiểu sử

Lương Quang Liệt sinh năm 1940 tại huyện Tam Đài, địa cấp thị Miên Dương, tỉnh Tứ Xuyên, gia nhập quân đội tháng 1 năm 1958 và gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc tháng 11 năm 1959.

Từ tháng 12 năm 1974 đến năm 1979, ông làm Phó Trưởng phòng Tác chiến Bộ Tư lệnh Quân khu Vũ Hán.

Trong thời gian Chiến tranh biên giới Việt-Trung, ông là tư lệnh phó sư đoàn 58 Quân đoàn 20 [2], tác chiến trong lực lượng biên phòng của Quân khu Côn Minh.

Năm 1985 ông đảm trách tư lệnh Quân đoàn 20, và là một trong các đơn vị xử lý sự kiện Thiên An Môn 1989 tại Bắc Kinh.

Từ tháng 12/1993 đến tháng 7/1995, ông là Tư lệnh Quân khu Bắc Kinh.

Từ tháng 12 năm 1997 đến tháng năm 1999, ông là tư lệnh của Quân khu Thẩm Dương. Từ tháng 12 năm 1999 đến tháng năm 2002, ông là Tư lệnh Quân khu Nam Kinh và Phó Bí thư Quân ủy Quân khu.

Lương Quang Liệt là Tổng Tham mưu của Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc giai đoạn 2002-2007. Ông từng là một Ủy viên Quốc vụ và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Ngoài ra ông là một thành viên của Ủy ban Quân ủy Trung ương Trung Quốc. Ông cũng là một Ủy viên dự khuyết của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc nhiệm kỳ 13 và 14 và Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc nhiệm kỳ 15, 16 và 17.

Tiền nhiệm:
Phó Toàn Hữu
Tổng tham mưu trưởng
2002–2007
Kế nhiệm:
Trần Bỉnh Đức
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm:
Tào Cương Xuyên
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
2008 - 2013
Kế nhiệm:
Thường Vạn Toàn

Tham khảo

  1. ^ Liang Guanglie. people.cn. Truy cập 01/Apr/2015.
  2. ^ The 1979 Chinese Campaign in Vietnam: Lessons Learned Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine. Table 2. Truy cập 01/Apr/2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9