Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lý Khải

Lý Khải (chữ Hán: 李凱, ?-505), hay Lý Nguyên Khải (李元凱)[1] là một quân phiệt cát cứ Giao Châu thời Nam Bắc Triều.

Nguyên Lý Khải làm quan nhà Nam Tề, được phái sang làm Thứ sử Giao Châu thay cho Phục Đăng Chi. Năm 502, Tiêu Diễn phế Nam Tề, lập ra nhà Nam Lương, sai sứ sang Giao Châu phủ dụ Lý Khải. Tuy nhiên Khải cố tình cát cứ, không chịu mệnh. Năm 505, Lương Vũ Đế sai Lý Tắc làm Trưởng sử Giao Châu, đem "Tông binh" sang đánh, giết Lý Khải.

Dù vậy, các dư đảng của Lý Khải vẫn tiếp tục quấy rối chính quyền đô hộ, cho đến giữa năm 516, khi dư đảng cuối cùng của Lý Khải là Nguyễn Tôn Hiếu bị Lý Tắc đánh bại và xử tử. Tháng 11 năm 516, Nam Lương đế xuống chiếu cử Lý Tắc làm Thứ sử Giao châu.[2]

Chú thích

  1. ^ theo Đại Việt sử ký toàn thư.
  2. ^ Lê Tắc, An Nam chí lược, quyển 8, Bắc Kinh Trung Hoa thư cục.

Tham khảo

  • Lê Tắc, An Nam chí lược, quyển 8, Bắc Kinh Trung Hoa thư cục
  • Trần Quốc Vượng (Chủ biên), Lịch sử quân sự Việt Nam - Tập 2: Đấu tranh giành độc lập tự chủ (từ năm 179 TCN đến năm 938), Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, 2001.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9