Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kuchipudi

Vũ công Kuchipudi trong "Tribhanga" bangima
Vũ công Kuchipudi diễn

Kuchipudi là một điệu nhảy Ấn Độ cổ điển từ bang Andhra Pradesh, Ấn Độ. Nó cũng là phổ biến khắp miền Nam Ấn Độ. Kuchipudi là tên của một ngôi làng ở Divi Taluka của huyện Krishna giáp ranh với vịnh Bengal. Theo truyền thuyết, một đứa trẻ mồ côi tên là Siddhendra Yogi[1] được coi là người sáng lập của truyền thống múa-kịch Kuchipudi[2].

Việc biểu diễn thường bắt đầu với một số nghi thức sân khấu, sau đó mỗi nhân vật nói trên sân khấu và giới thiệu mình với một dharavu (một thành phần nhỏ của cả hai bài hát và điệu nhảy) để giới thiệu bản sắc, thiết lập tâm trạng, của các nhân vật trong bộ phim truyền hình. Bộ phim sau đó bắt đầu. Các điệu nhảy được đi kèm với bài hát đó là các bản nhạc Carnatic. Các ca sĩ được đi kèm bởi mridangam (một nhạc cụ gõ Nam cổ điển Ấn Độ), violin, sáo và tambura (một dụng cụ bay không người lái bằng dây được gảy). Đồ trang trí các nghệ sĩ mang thường được làm bằng một loại gỗ nhẹ gọi là Boorugu. Nó có nguồn gốc từ thế kỷ bảy.

Chú thích

  1. ^ Banham, Sunil Kothari, Avinash Pasricha (2001). Kuchipudi. New Delhi, India: Shakti Malik, Abhinav Publications.
  2. ^ Banham, edited by James R. Brandon; advisory editor, Martin (1993). The Cambridge guide to Asian theatre . Cambridge, England: Cambridge University Press. tr. 96. ISBN 9780521588225.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9