Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kinh tế hỗn hợp

Các hệ thống kinh tế

Kinh tế tư bản chủ nghĩa
Kinh tế xã hội chủ nghĩa
Kinh tế thị trường
Kinh tế kế hoạch
Kinh tế hỗn hợp
Chủ nghĩa xã hội thị trường
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Kinh tế thị trường xã hội
Kinh tế chuyển đổi
Kinh tế mở
Kinh tế khép kín
Kinh tế tự cung tự cấp
Kinh tế hàng hóa
Kinh tế tiền tệ

Nền kinh tế hỗn hợp là một nền kinh tế pha trộn những đặc điểm của các hệ thống kinh tế khác nhau. Điều này thường được hiểu là một nền kinh tế bao gồm cả doanh nghiệp tư nhân lẫn quốc doanh, hoặc kết hợp các yếu tố tư bản chủ nghĩaxã hội chủ nghĩa, hoặc kết hợp giữa kinh tế thị trườngkinh tế kế hoạch.

Có nhiều định nghĩa về kinh tế hỗn hợp, nhưng tựu chung lại có một số điểm chung: có một mức độ tự do kinh tế (bao gồm các ngành kinh doanh tư nhân) kết hợp với kinh tế kế hoạch tập trung (có thể để can thiệp vào phúc lợi xã hội, sự sở hữu của nhà nước đối với một số phương tiện lao động).

Theo lời nhà Kinh tế và lịch sử Robert Hessen: "Không bao giờ có một nền kinh tế tự do hoàn toàn, nhưng sự can thiệp của chính phủ vào các hoạt động kinh tế đã tăng cao từ cuối thế kỷ 18, đặc biệt sau thời kỳ Đại Khủng hoảng. Nước Mỹ ngày nay, một tượng đài của chủ nghĩa tư bản, là một nền kinh tế hỗn hợp trong đó đưa ra những ưu đãi hoặc ngăn cản chẳng theo một nguyên tắc rõ ràng và nhất quán nào".[1]

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9