Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kim Ryholt

Kim Steven Bardrum Ryholt (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1970) là một giáo sư ngành Ai Cập học tại Trường đại học Copenhagen và là một chuyên gia về lịch sử Ai Cập và văn học. Ông là giám đốc của trung tâm nghiên cứu Canon and Identity Formation in the Earliest Literate Societies, một chương trình tổ chức dưới sự giám sát của Đại học Copenhagen (từ năm 2008) và người phụ trách Bộ sưu tập mảnh giấy Cói và là giám đốc của các tổ chức liên quan đến Ai Cập (kể từ năm 1999).[1]

Danh sách Vua Turin

Ryholt được coi như một trong các học giả giỏi nhất cho các nghiên cứu về Danh sách Vua Turin. Sau khi kiểm tra các tài liệu trong danh sách vua, ông đã công bố kết quả mới hai lần và là các lời giải thích tốt hơn cho một danh sách bị hư hỏng nặng nề. Ông đã cho xuất bản từ tài liệu bằng giấy cói này vào năm 1997, trong cuốn sách và một mảnh giấy ZAS mang tên "Thời kỳ Hậu Cổ Vương quốc của Danh sách Vua Turin và danh tính của Nitocris",[2] Ryholt đã dự định sẽ xuất bản thêm một cuốn sách cho mình về Danh sách Vua Turin trong tương lai.[3]

Tác phẩm

  • The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, c. 1800-1550 B.C. (= The Carsten Niebuhr Institute Publications. Vol. 20, ISSN 0902-5499). The Carsten Niebuhr Institute of Near Eastern studies, Kopenhagen 1997, ISBN 87-7289-421-0.
  • The Story of Petese son of Petetnum, and Seventy Other Good and Bad Stories (1999)
  • The Petese Stories II (2006)
  • Narratives from the Tebtunis Temple Library

Tham khảo

  1. ^ “Curriculum vitae”. cif.tors.ku.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ Ryholt, Kim, tr 18
  3. ^ Ryholt, Kim, tr 65

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9