Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Không gian tiếp tuyến

Trong toán học, không gian tiếp tuyến của một đa tạp tạo điều kiện cho việc khái quát các vectơ từ không gian affine sang đa tạp, vì đối với đa tạp, người ta không thể trừ hai điểm để có được một vectơ chuyển dịch một điểm tới điểm kia.

Mô tả không chính thức

Một biểu diên hình ảnh của không gian tiếp tuyến tại trên một quả cầu. Một vectơ trong không gian tiếp tuyến này biểu thị một vận tốc có thể có tại . Sau khi di chuyển theo hướng đó đến một điểm gần đó, vận tốc sẽ được đưa ra bởi một vectơ trong không gian tiếp tuyến tại điểm đó (nó là một không gian tiếp tuyến khác không được vẽ trong hình).

Nếu một đa tạp nhất định được coi là một đa tạp con nhúng trong không gian Euclide, người ta có thể hình dung ra không gian tiếp tuyến như là các không gian a-phin cắt đa tạp tại một và duy nhất một điểm (trong một lân cận đủ nhỏ).

Tất cả các không gian tiếp tuyến của một đa tạp có thể được "dán lại với nhau" để tạo thành một đa tạp với số chiều bằng hai lần số chiều của đa tạp ban đầu, được gọi là phân thớ tiếp tuyến của đa tạp.

Định nghĩa hình thức

Một mô tả như trên phụ thuộc vào khả năng của đa tạp được nhúng vào không gian để các vectơ tiếp tuyến có thể 'nhô ra'. Tuy nhiên, sẽ thuận tiện hơn khi định nghĩa khái niệm không gian tiếp tuyến chỉ dựa trên chính đa tạp.[1] (mà không dựa vào một không gian chứa nào cả).

Định nghĩa thông qua các đường cong tiếp tuyến

Định nghĩa thông qua đạo hàm

Định nghĩa thông qua không gian đối tiếp tuyến

Ghi chú

  1. ^ Chris J. Isham (ngày 1 tháng 1 năm 2002). Modern Differential Geometry for Physicists. Allied Publishers. tr. 70–72. ISBN 978-81-7764-316-9.

Tham khảo

  • Manifolds and Differential Geometry, 2009.
  • Topics in Differential Geometry, 2008.
  • Calculus on Manifolds: A Modern Approach to Classical Theorems of Advanced Calculus, 1965, ISBN 978-0-8053-9021-6.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9