Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Khó tiêu

Khó tiêu là một thuật ngữ chung để mô tả hiện tượng khó chịu vùng thượng vị (bụng trên:vùng trên rốn và dưới mũi xương ức) và đau bụng. Các triệu chứng bao gồm cả ợ hơi, đầy hơi và buồn nôn, có thể cảm thấy thỉnh thoảng hoặc thường xuyên hàng ngày.[1] Có thể đó chỉ là triệu chứng của một số bệnh như loét dạ dày, tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày-ruột, ung thư dạ dày, viêm tuỵ mạn, sỏi mật. Tuy nhiên ở nhiều bệnh nhân, không tìm được một bệnh toàn thân nào, khi đó thường gọi là bệnh khó tiêu không loét hay là khó tiêu chức năng

Điều trị

Liệu pháp

Điều đầu tiên với khó tiêu chức năng là khuyên bệnh nhân tránh rượu, thuốc lá và một số thức ăn mặn, ăn ít và chia làm nhiều bữa, dùng các thực phẩm quen thuộc nhằm dễ tiêu

Dùng thuốc

Các thuốc kháng acid và các chất đối kháng histamin H2 là loại thuốc hay được chọn đầu tiên, các kháng acid thường làm hết triệu chứng, và thường được tự điều trị. Các thuốc đối kháng H2 hay được dùng để loại triệu chứng trào ngược

Dùng các thuốc làm tăng nhu động ruột như metoclopramid hay cisaprid, làm tăng nhu động ruột có hiệu quả hơn các thuốc đối kháng H2 trong khó tiêu chức năng, ở một số bệnh nhân dùng các muối bismuth không tan và các thuốc kháng muscarin để chống co thắt

Tham khảo

  1. ^ khó tiêu Lưu trữ 2016-01-01 tại Wayback Machine dieutri
  • Thuốc biệt dược & cách sử dụng, phần chuyên khảo, DS.Phạm Thiệp-DS.Vũ Ngọc Thuý, Nhà xuất bản Y Học 2005

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9