Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Jihad

Jihad một thuật ngữ Hồi giáo, là một bổn phận tôn giáo của người Hồi giáo. Trong tiếng Ả Rập, từ jihād dịch như một danh từ có nghĩa là "thánh chiến". Jihad xuất hiện 41 lần trong Kinh Qur'an và thường xuyên trong các biểu hiện thành ngữ "phấn đấu theo cách của Thánh (al-jihad fi sabil Allah)".[1][2][3]. Một người tham gia vào cuộc thánh chiến (jihad) được gọi là một mujahid; số nhiều là mujahideen. Jihad là một bổn phận tôn giáo quan trọng đối với người theo Hồi giáo. Một số ít trong số các học giả Sunni đôi khi đề cập đến vụ này như những trụ cột thứ sáu của Hồi giáo, mặc dù nó không chiếm giữ vị thế chính thức như vậy.[4] Trong Twelver Shi'a Islam, tuy nhiên, Jihad là một trong 10 Furū al-Dīn.

Có hai ý nghĩa thường được chấp nhận của cuộc thánh chiến (jihad). Một cuộc đấu tranh nội tâm tinh thần và một cuộc đấu tranh vật chất[1]. Cuộc "thánh chiến lớn hơn" là cuộc đấu tranh nội tâm của một người tin hoàn thành nhiệm vụ tôn giáo của mình[1][5]. Nghĩa không bạo lực được nhấn mạnh bởi cả các tác giả người Hồi giáo[6] và không theo Hồi giáo[7].

Tham khảo

  1. ^ a b c Morgan, Diane (2010). Essential Islam: a comprehensive guide to belief and practice. ABC-CLIO. tr. 87. ISBN 0-313-36025-1. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |pages=|page= (trợ giúp)
  2. ^ Wendy Doniger biên tập (1999). Merriam-Webster's Encyclopedia of World Religions. Merriam-Webster. ISBN 0-87779-044-2. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp), Jihad, p.571
  3. ^ Josef W. Meri biên tập (2005). Medieval Islamic Civilization: An Encyclopedia. Routledge. ISBN 0-415-96690-6. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp), Jihad, p.419
  4. ^ John Esposito(2005), Islam: The Straight Path, pp.93
  5. ^ “Jihad”. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2012.
  6. ^ “Jihad and the Islamic Law of War”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013.
  7. ^ Rudolph Peters, Islam and Colonialism. The doctrine of Jihad in Modern History (Mouton Publishers, 1979), p. 118
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9