Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Jigme Dorji Wangchuck

Jigme Dorji Wangchuck
Vua của Bhutan
Chân dung Druk Gyalpo trưng bày tại Sân bay quốc tế Paro
Druk Gyalpo thứ 3 của Bhutan
Tại vị30 tháng 3 năm 195221 tháng 7 năm 1972
20 năm, 113 ngày
Đăng quang27 tháng 10 năm 1952[1]
Tiền nhiệmJigme Vua hoặc hoàng đế
Kế nhiệmJigme Singye Vua hoặc hoàng đế
Thông tin chung
Sinh(1928-05-02)2 tháng 5, 1928
Cung điện Thruepang, Trongsa, Bhutan
Mất21 tháng 7, 1972(1972-07-21) (44 tuổi)
Nairobi, Kenya
An tángHỏa táng tại đền Kurjey Lhakhang
27°37′B 90°42′Đ / 27,617°B 90,7°Đ / 27.617; 90.700
Phối ngẫu
Ashi Kesang Choden (cưới 1951)
Hậu duệ
Hoàng tộcVương triều Wangchuck
Thân phụJigme Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuAshi Phuntsho Choden
Tôn giáoPhật giáo Tây Tạng

Jigme Dorji Wangchuck (tiếng Dzongkha: འཇིགས་མེད་རྡོ་རྗེ་དབང་ཕྱུག་; 2 tháng 5 năm 1928[2][3] – 21 tháng 7 năm 1972) là Druk Gyalpo thứ 3 của Vương quốc Bhutan.[4] Ông là vị vua có công mở cửa đất nước với thế giới và đặt nền móng cho sự nghiệp hiện đại hóa và dân chủ hóa Bhutan.

Tham khảo

  1. ^ “Public Holidays”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ “Patron Kings Part XI: King Jigme Dorji Wangchuck of Bhutan”. Khyentse Foundation. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “Holidays Around the World: Bhutan Third King's Death”. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ “WANGCHUCK DYNASTY. 100 Years of Enlightened Monarchy in Bhutan. Lham Dorji”. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
Jigme Dorji Wangchuck
Sinh: 2 tháng 5, 1928 Mất: 21 tháng 7, 1972
Tước hiệu
Tiền nhiệm:
Jigme Wangchuck
Vua Bhutan
1952–1972
Kế nhiệm:
Jigme Singye Wangchuck
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9