Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Jagadish Chandra Bose

Jagadish Chandra Bose

Jagadish Chandra Bose (30 tháng 11 năm 1858-23 tháng 11 năm 1937) là một nhà vật lý, sinh học, thực vật học, khảo cổ học, nhà văn khoa học viễn tưởng người Bengal. Ông là người phát minh ra máy thu vô tuyến tinh thể. Ông đã có công lớn trong việc thiết lập nền tảng cho khoa học thực nghiệm Ấn Độ. Ông là một trong những nhà sáng lập Học viện Khoa học Quốc gia Ấn Độ, chủ tịch Hội nghị Khoa học Ấn Độ lần thứ 14, là thành viên của Học viện Hoàng gia Anh, thành viên Học viện Khoa học Vienna (Áo), thành viên Hội Khoa học Phần Lan. Ông được Hoàng gia Anh phong tước Hiệp sĩ vào năm 1917.

Tiểu sử

Ông sinh ra ở Bikrampur (nay là Munshiganj quận Dhakar ở Bangladesh) trong Raj thuộc Anh Bose tốt nghiệp St Cao đẳng Xavier, Calcutta. Sau đó ông đã đến Đại học London để nghiên cứu y học, nhưng ông không thể theo đuổi nghiên cứu y học do sức khỏe có vấn đề. Thay vào đó, ông đã tiến hành nghiên cứu với những người sau này đoạt giải Nobel Lord Rayleigh tại Cambridge và trở về Ấn Độ.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9