Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Isocyanat

Nhóm chức isocyanate

Trong hoá hữu cơ, isocyanate là một nhóm các hợp chất hữu cơ đặc biệt, được nhận biết bởi nhóm chức có công thức R−N=C=O. Trong đó, R đại diện cho một phần còn lại của phân tử. Các hợp chất chứa nhóm isocyanate được gọi chung là isocyanate. Nếu một hợp chất có tới hai nhóm isocyanate, nó được gọi là diisocyanate.

Diisocyanate đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp, là nguyên liệu chính để sản xuất polyurethane, một loại Polymer đa năng được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày, từ vật liệu xây dựng, nội thất, đến các sản phẩm tiêu dùng khác.[1][2][3]

Cấu tạo và liên kết

Isocyanat có cấu trúc giống thiocyanat, cacbon dioxit, carbodiimide, azua, keten, ketenimin, allen, carbon disunfua,

Tổng hợp

Isocyanat được điều chế từ amin bậc một và phosgen, gọi là phản ứng phosgne hóa, do độc tính cao của phosgen mà tổng hợp isocyanat phải được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo an toàn về sức khỏe và môi trường. Ngoài ra phosgen cũng là chất khí, điều này gây ra sự lo ngại về bảo quản, vận chuyển và sử dụng. Các chất khác để điều chế isocyanat từ amin là diphosgen hay gọi là trichloromethyl chloroformate và triphosgen, hay gọi là bis(trichloromethyl) carbonate.

RNH2 + COCI2 -> RNCO + 2HCI

2RNH2 + Cl3OC(O)Cl -> 2RNCO + 4HCI

2RNH2 + Cl3OC(O)CCl3 -> 3RNCO + 6HCI

Tham khảo

  1. ^ Christian Six; Frank Richter (2005). “Isocyanates, Organic”. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a14_611. ISBN 978-3-527-30673-2.
  2. ^ Saul Patai biên tập (1977). Cyanates and Their Thio Derivatives: Part 1, Volume 1. PATAI'S Chemistry of Functional Groups. doi:10.1002/9780470771525. ISBN 978-0-470-77152-5.
  3. ^ Saul Patai biên tập (1977). Cyanates and Their Thio Derivatives: Part 2, Volume 2. PATAI'S Chemistry of Functional Groups. doi:10.1002/9780470771532. ISBN 978-0-470-77153-2.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9