Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Inje

Inje
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul인제
 • Hanja
 • Romaja quốc ngữInje
 • McCune–ReischauerInje
Inje trên bản đồ Thế giới
Inje
Inje
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 ấp, 5 diện
Diện tích
 • Tổng cộng1.646,33 km2 (63,565 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng34.120
 • Mật độ21/km2 (50/mi2)

Inje (Hán Việt: Lân Đề) là một quận ở đạo (tỉnh) Gangwon, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 1646,33 km², dân số năm 2001 là 34.120 người.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Inje
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 11.7
(53.1)
18.6
(65.5)
22.6
(72.7)
31.2
(88.2)
33.0
(91.4)
35.4
(95.7)
36.3
(97.3)
37.3
(99.1)
33.2
(91.8)
28.6
(83.5)
24.2
(75.6)
16.3
(61.3)
37.3
(99.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 1.0
(33.8)
4.2
(39.6)
10.0
(50.0)
18.0
(64.4)
22.9
(73.2)
26.6
(79.9)
28.1
(82.6)
28.7
(83.7)
24.5
(76.1)
18.9
(66.0)
10.7
(51.3)
3.7
(38.7)
16.5
(61.7)
Trung bình ngày °C (°F) −5.2
(22.6)
−2.2
(28.0)
3.5
(38.3)
10.6
(51.1)
15.7
(60.3)
20.0
(68.0)
23.1
(73.6)
23.3
(73.9)
18.1
(64.6)
11.6
(52.9)
4.5
(40.1)
−2.0
(28.4)
10.1
(50.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −11.0
(12.2)
−8.1
(17.4)
−2.3
(27.9)
3.5
(38.3)
9.2
(48.6)
14.6
(58.3)
19.3
(66.7)
19.4
(66.9)
13.5
(56.3)
6.0
(42.8)
−0.9
(30.4)
−7.2
(19.0)
4.7
(40.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) −25.9
(−14.6)
−24.5
(−12.1)
−14.9
(5.2)
−7.0
(19.4)
0.1
(32.2)
3.4
(38.1)
9.8
(49.6)
9.0
(48.2)
0.7
(33.3)
−6.5
(20.3)
−14.0
(6.8)
−22.8
(−9.0)
−25.9
(−14.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 17.5
(0.69)
20.7
(0.81)
38.0
(1.50)
61.1
(2.41)
97.7
(3.85)
118.2
(4.65)
307.2
(12.09)
294.0
(11.57)
156.4
(6.16)
40.7
(1.60)
39.5
(1.56)
19.7
(0.78)
1.210,5
(47.66)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 6.7 6.2 7.9 7.3 9.1 9.9 14.9 13.3 8.3 5.6 7.0 6.2 102.4
Số ngày tuyết rơi trung bình 9.4 7.4 4.9 0.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 2.1 6.5 30.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67.4 64.0 62.0 57.5 65.7 71.7 79.0 79.2 77.2 72.9 69.6 68.7 69.6
Số giờ nắng trung bình tháng 160.5 159.9 192.0 211.8 224.1 205.2 159.0 174.3 175.7 175.7 139.5 146.2 2.128,1
Phần trăm nắng có thể 52.5 52.6 51.8 53.6 50.8 46.3 35.3 41.3 47.1 50.5 45.8 49.3 47.8
Nguồn: [1][2][3][4]

Tham khảo

  1. ^ “평년값자료(1981–2010) 인제(211)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 인제(211)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 인제(211)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9