Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Indianapolis

Indianapolis
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Indianapolis
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Indianapolis
Ấn chương
Tên hiệu: Indy, the Circle City, and (ít dùng) Naptown
Vị trí trong tiểu bang Indiana
Vị trí trong tiểu bang Indiana
Indianapolis trên bản đồ Thế giới
Indianapolis
Indianapolis
Tọa độ: 39°46′5,88″B 86°9′29,52″T / 39,76667°B 86,15°T / 39.76667; -86.15000
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangIndiana
QuậnMarion
Thành lập1821
Đặt tên theoIndiana
Chính quyền
 • Kiểuquận-thành phố thống nhất, chính quyền thị trưởng–hội đồng
 • Thị trưởngGregory A. Ballard (CH)
Diện tích
 • Thành phố372 mi2 (963,5 km2)
 • Đất liền365,1 mi2 (945,6 km2)
 • Mặt nước6,9 mi2 (17,9 km2)
Độ cao715 ft (218 m)
Dân số (2006)(CSA, ước lượng năm 2006)[1]
 • Thành phố785.597
 • Mật độ2.169/mi2 (837/km2)
 • Vùng đô thị1.984.644
Múi giờUTC-4, UTC−5
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã điện thoại317, 486
Thành phố kết nghĩaĐài Bắc, Campinas, Köln, Hàng Châu, Piran, Monza, Northamptonshire, Hyderabad, Toronto
Websitewww.indygov.org

Indianapolis (IPA: [ˌɪndiəˈnæpəlɪs]) là thành phố thủ phủ của tiểu bang IndianaHoa Kỳ, là quận lỵ của Quận Marion, Indiana. Theo cuộc điều tra dân số năm 2000, dân số của thành phố là 791.926 người. Đây là thành phố đông dân nhất tiểu bang Indiana và là thành phố lớn thứ 13 ở Hoa Kỳ, là thành phố lớn thứ 3 ở Midwest, và là thủ phủ đông dân thứ hai ở Hoa Kỳ (bao gồm cả Washington D.C.), sau Phoenix, Arizona.

Indianapolis đưa ra hình ảnh của mình là một Vành đai chế tạo (tiếng Anh:Rust Belt) do một chiến dịch đem lại sức sống mới tháo vát. Sự đa dạng hóa cơ sở kinh tế của thành phố kể từ thập niên 1960 cũng đóng góp cho quá trình chuyển đổi này. Một phần lớn của sự đa dạng hóa này bao gồm việc thành phố đã tổ chức nhiều sự kiện, đặc biệt là các sự kiện thể thao. Nhãn hiệu Thủ đô thể thao nghiệp sư thế giới, và Thủ đô thi đấu của thế giới, đều đã được áp dụng cho Indianapolis. Thành phố đã đăng cai 1987 Pan American Games, NCAA Basketball Tournament, và Allstate 400 at the Brickyard, Giải thưởng lớn Hoa Kỳ (lần thi đấu gần đây là tháng 6 năm 2007), và có lẽ sự kiện nổi tiếng nhất là Indianapolis 500 hàng năm. Số lượng người tham dự Indianapolis 500 và Allstate 400 khiến đây là các sự kiện thể thao riêng lẻ lớn nhất thế giới, với hơn 250.000 người hâm mộ tham dự mỗi sự kiện.Indianapolis cũng là số tượng đài trong thành phố nhiều thứ hai, xếp sau Washington D.C.

vùng đô thị Indianapolis là một trong những vùng tăng trưởng nhanh nhất ở Midwest và ở Hoa Kỳ, với sự tăng trưởng tập trung ở các quận xung quanh Hamilton, Hendricks, và Johnson. Các quận Hamilton và Hendricks hiện là các quận tăng trưởng nhanh nhất ở Indiana.[2].

Khí hậu

Tham khảo

  1. ^ “Population Estimates for the 25 Largest U.S. Cities based on ngày 1 tháng 7 năm 2006 Population Estimates” (PDF). US Census Bureau. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2007.
  2. ^ “Nguồn: epodunk.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2007.
  3. ^ “NowData - NOAA Online Weather Data” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ “Station Name: IN INDIANAPOLIS” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “WMO Climate Normals for INDIANAPOLIS/INT'L ARPT IN 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9