Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Huệ Lai

Huệ Lai
惠来县
—  Huyện  —
Khuê Quang Các tại công viên Quỳ Dương
Huệ Lai trên bản đồ Quảng Đông
Huệ Lai
Huệ Lai
Vị trí tại Quảng Đông
Tọa độ: 23°02′B 116°14′Đ / 23,033°B 116,233°Đ / 23.033; 116.233
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhQuảng Đông
Địa cấp thịYết Dương
Thủ phủHuicheng Town
Diện tích
 • Tổng cộng1.048,7 km2 (4,049 mi2)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng1.140.000
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính515200
Mã điện thoại663
Websitehttp://www.huilai.gov.cn/

Huệ Lai (giản thể: 惠来县; phồn thể: 惠來縣; Hán-Việt: Huệ Lai huyện; bính âm: Huìlái Xiàn) là một huyện duyên hải duy nhất của địa cấp thị Yết Dương, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.

Huệ Lai có diện tích đất liền 1048,7 km², diện tích vùng biển là 7.689 km², đường bờ biển dài khoảng 82 km. Dân số toàn huyện năm 2006 là khoảng 1,14 triệu người. Chính quyền nhân dân huyện Huệ Lai đặt tại trấn Huệ Thành. Nhà máy phong điện Thạch Bi có tổng công suất 100.000 kW, là nhà máy điện gió công suất lớn nhất tại Quảng Đông.

Nhiệt độ trung bình hàng năm của Huệ Lai là 21 °C và lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1723 mm, trung bình hàng năm có 2039 giờ nắng.

Trên địa bàn huyện Huệ Lai có tuyến quốc lộ 324 và một số tuyến tỉnh lộ chạy qua. Ngoài ra, trên địa bàn còn có tuyến đường cao tốc Thâm Quyến-Sán Đầu, đường sắt cao tốc Hạ Môn-Thẩm Quyến. Huệ Lai có cảng Thần Tuyền (神泉港) và cảng Tĩnh Hải (靖海港).

Hành chính

Trấn
  • Huệ Thành trấn (惠城镇)
  • Hoa Hồ trấn (华湖镇)
  • Tiên Am trấn (仙庵镇)
  • Tĩnh Hải trấn (靖海镇)
  • Chu Điền trấn (周田镇)
  • Tiền Chiêm trấn (前詹镇)
  • Thần Tuyền trấn (神泉镇)
  • Đông Lũng trấn (东陇镇)
  • Kì Thạch trấn (岐石镇)
  • Long Giang trấn (隆江镇)
  • Khê Tây trấn (溪西镇)
  • Ngao Giang trấn (鳌江镇)
  • Đông Cảng trấn (东港镇)
  • Quỳ Đàm trấn (葵潭镇)

Tham khảo

{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9