Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hi Quận vương

Đa La Hi Quận vương (chữ Hán: 多羅僖郡王), là một tước vị thế tập của triều đại nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Tước vị này bắt đầu từ Kinh Hi - chắt của Nỗ Nhĩ Cáp Xích, con trai thứ 17 của An Quận vương Nhạc Lạc.

Năm Khang Hi thứ 21 (1682), Kinh Hi được phong Quận vương, phong hào Hi, không được thế tập võng thế, mỗi thế hệ tập phong sẽ bị giáng một cấp.

Hi Quận vương

  • 16821717: Phụng ân Trấn quốc công Kinh Hi (經希), con trai thứ 17 của Nhạc Lạc, sơ phong Quận vương, năm 1690 hàng Phụng ân Trấn quốc công.

Phả hệ Hi Quận vương

Phụng ân Trấn quốc công
Kinh Hi
1663 - 1682 - 1717
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Long Điều
1705 - 1763
Tuyệt tự
 
 
 
 
 
 

Tham khảo

  • Triệu Nhĩ Tốn (1998). Thanh sử cảo. Trung Hoa thư cục. ISBN 9787101007503.
  • Triệu Nhĩ Tốn (1928). “Thanh sử cảo”.
  • Lý Trị Đình - 李治亭 (1997).   Ái Tân Giác La gia tộc Toàn thư Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Nhà xuất bản Nhân dân Cát Lâm. ISBN 9787206026461.
  • “Ái Tân Giác La Tông phổ”.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9