Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hiệp ước chống Quốc tế Cộng sản

Hiệp ước chống Quốc tế Cộng sản
{{{image_alt}}}
Đại sứ Đế quốc Nhật Bản Kintomo Mushanokōji và Đại sứ lưu động Đức Quốc xã Joachim von Ribbentrop kí Hiệp ước tại Berlin, Đức
Loại hiệp ướcHiệp định
Ngày thảo23 tháng 10, 1936
Ngày kí25 tháng 11, 1936
Nơi kíBerlin, Đức
Bên tham gia
Ban đầu

Trước Thế chiến II


Trong Thế chiến II

Hiệp ước chống Quốc tế Cộng sản (tiếng Đức: Antikominternpakt; tiếng Ý: Patto anticomintern; tiếng Nhật: 防共協定, Bōkyō kyōtei(Phòng Cộng Hiệp Định)), chính thức là Hiệp ước chống lại Quốc tế Cộng sản (tiếng Đức: Abkommen gegen die Kransistische Internationale), là một hiệp ước chống Cộng được ký kết giữa ĐứcNhật Bản vào ngày 25 tháng 11 năm 1936, nhằm chống lại Quốc tế Cộng sản (Comintern). Hiệp ước được Bộ trưởng Ngoại giao Đức Joachim von Ribbentrop và Đại sứ Nhật Bản Kintomo Mushakoji ký kết.[1] :188–189 Ý, Tây Ban Nha và các nước khác đã tham gia hiệp ước này cho đến tháng 11 năm 1941.[2] :49

Bên ký kết Nhật Bản đã hy vọng rằng Hiệp ước chống đối có hiệu quả sẽ là một liên minh chống lại Liên Xô, đó chắc chắn là cách mà Liên Xô đã cảm nhận.[3] :226 Ngoài ra còn có một giao thức bổ sung bí mật quy định chính sách chung giữa Đức và Nhật nhằm đặc biệt chống lại Liên Xô.[1] :188–189 [4] :197 Tuy nhiên, sau khi Ý gia nhập hiệp ước và đặc biệt là mối quan hệ hợp tác giữa Đức và Liên Xô sau Hiệp ước Molotov-Ribbentrop, nó cũng đã đạt được một bản sắc ngày càng chống phương Tây và chống Anh.[5] :44 [6] :13

Sau tháng 8 năm 1939, Nhật Bản đã tách khỏi Đức do kết quả của hiệp ước không xâm lược Đức-Liên Xô.[3] :24 [7] :40 Hiệp ước chống đối được thay thế bởi Hiệp ước ba bên tháng 9 năm 1940, xác định Hoa Kỳ là mối đe dọa chính chứ không phải Liên Xô, là tài liệu chính thống nhất lợi ích của các cường quốc phe Trục. Sau đó, tư cách thành viên của Hiệp ước chống đối đã trở thành mang tính nghi lễ, nhưng việc đổi mới vào tháng 11 năm 1941 đã chứng kiến sự gia nhập của một số thành viên mới vào hiệp ước.[2] :49

Tham khảo

  1. ^ a b Hofer, Walther biên tập (1982) [1977]. Der Nationalsozialismus: Dokumente 1933-1945 (bằng tiếng Đức). Frankfurt/Main: Fischer Taschenbuch Verlag. ISBN 3596260841.
  2. ^ a b Osmanczyk, Edmund J. (1990) [1985]. The Encyclopedia of The United Nations and International Relations (ấn bản thứ 2). Bristol: Taylor and Francis. ISBN 0850668336.
  3. ^ a b Bosworth, Richard J. B.; Maiolo, Joseph A. biên tập (2015). Politics and Ideology. The Cambridge History of the Second World War. 2. Cambridge: Cambridge University PRess. ISBN 9781107034075.
  4. ^ Weinberg, Gerhard L. (1954). “Die geheimen Abkommen zum Antikominternpakt. Dokumentation” (PDF). Vierteljahrshefte für Zeitgeschichte (bằng tiếng Đức). 1954/2: 193–201 – qua Institut für Zeitgeschichte.
  5. ^ Ciano, Galeazzo (1980). 1937-1938: Diario (bằng tiếng Ý). Milan: Cappelli Editore.
  6. ^ Michalka, Wolfgang (1980). Ribbentrop und die deutsche Weltpolitik (bằng tiếng Đức). Munich: Wilhelm Fink Verlag. ISBN 3770514009.
  7. ^ Boog, Horst; và đồng nghiệp (1998). The Attack on the Soviet Union. Germany and the Second World War. 4. Oxford: Clarendon Press. ISBN 0198228864.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9