Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hamid Karzai

Hamid Karzai
Tổng thống Afghanistan
Nhiệm kỳ
22 tháng 12 năm 2001 – 29 tháng 9 năm 2014
(quyền: 22 tháng 12 năm 2001 - 13 tháng 7 năm 2002)
12 năm, 281 ngày
Tiền nhiệmBurhanuddin Rabbani
Kế nhiệmAshraf Ghani
Thông tin cá nhân
Sinh24 tháng 12, 1957 (67 tuổi)
Karz, Kandahar, Vương quốc Afghanistan
Quốc tịchAfghan
Đảng chính trịĐộc lập
Phối ngẫuZeenat Karzai (1999)
Con cáiMirwais

Malalai

Howsi
Alma materĐại học Himachal

Hamid Karzai (sinh ngày 24 tháng 12 năm 1957) là tổng thống thứ 12 của chính phủ Afghanistan.

Trong Hội đồng Thủ lĩnh vào tháng 12 năm 2003, các đại biểu đồng ý Hiến pháp Afghanistan cho một chế độ tổng thống.

Ông Karzai sinh ở Kandahar, Afghanistan. Ông là người Pashtun thuộc thị tộc Populzai (sinh trưởng của nhiều vua của Afghanistan). Gia đình ông đã từng ủng hộ vua Zahir Shah. Do đó ông đã có ảnh hưởng chính trị tại Afghanistan từ khi còn trẻ. Ông đã theo học chương trình cao học về chính trị ở Đại học Himachal tại Ấn Độ từ 1979 đến 1983, nhưng sau đó ông trở về Afghanistan để ủng hộ cuộc nổi dậy chống lại chính quyền Xô Viết trong suốt thập niên 1980. Sau khi chính quyền Xô Viết rút ra khỏi Afghanistan, ông trở thành một bộ trưởng cho Burhanuddin Rabbani.

Ông nói sáu thứ tiếng: tiếng Pushtu, tiếng Dari, tiếng Urdu, tiếng Anh, tiếng Pháptiếng Hindi.

Khi Taliban bắt đầu nổi lên trong thập niên 1990, ông đã ủng hộ họ. Tuy nhiên, ông đã cắt đứt với họ vì ông không tin tưởng vào liên hệ của họ với Pakistan. Sau khi Taliban lật đổ chính quyền của Rabbani vào 1996, ông Karzai từ chối không làm đại sứ Liên Hợp Quốc cho họ.

Vào năm 2001, ông hậu thuẫn chính sách lật đổ Taliban của Hoa Kỳ. Vào ngày 5 tháng 12 năm 2001, các lãnh đạo Afghanistan gặp ở Bonn và đặt ông làm chủ tịch của chính phủ tạm quyền với 29 thành viên.

Ngày 5 tháng 9 năm 2002, ông Hamid Karzai suýt bị ám sát ở Kandahar. Người ám sát mặc đồng phục của quân đội Afghanistan nhưng mọi người nghi họ là người của Taliban.

Ông Karzai nhận văn bằng tiến sĩ danh dự của Đại học Himachal ngày 7 tháng 3 năm 2003.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9