Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hội Truyền thông số Việt Nam

Hội Truyền thông số Việt Nam
Tên viết tắtVDCA
Thành lập25/01/2011
LoạiHội nghề nghiệp
Vị thế pháp lýHợp pháp
Trụ sở chínhTầng 12A, tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh, phường Minh Khai,
Vị trí
Vùng phục vụ
Việt Nam
Ngôn ngữ chính
Tiếng Việt
Tổng thư ký
Vũ Kiêm Văn
Chủ tịch
Nguyễn Minh Hồng
Trang webvdca.org.vn

Hội Truyền thông số Việt Namtổ chức xã hội - nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ số, truyền thông số có sứ mệnh tập hợp, đoàn kết hội viên, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của hội viên, hỗ trợ hội viên phát triển, góp phần thúc đẩy chuyển đổi số, phát triển kinh tế số, xã hội số tại Việt Nam và thế giới [1]

Hội có tên giao dịch tiếng AnhVietnam Digital Communications Association, viết tắt là VDCA.

Hội Truyền thông số Việt Nam được thành lập theo Quyết định của Bộ Nội vụ số 68/QĐ-BNV ngày 25/01/2011 [1]. Điều lệ Hội được Bộ Nội vụ phê duyệt tại Quyết định Số 316/QĐ-BNV ngày 9 tháng 4 năm 2012.[2]

Chủ tịch hiện tại của VDCA là TS. Nguyễn Minh Hồng, Nguyên Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Tổng Thư ký VDCA là ông Vũ Kiêm Văn.

VDCA có Hội đồng cố vấn do GS.TSKH Đỗ Trung Tá, Nguyên Bộ trưởng Bưu chính, Viễn thông làm Chủ tịch hội đồng.

Trụ sở Hội đặt tại địa chỉ: Tầng 12A, tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Văn phòng giao dịch tại địa chỉ: Tầng 8, toà nhà Báo Nông thôn Ngày nay, số 68 Dương Đình Nghệ, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Tham khảo

  1. ^ a b Hội Truyền thông số Việt Nam giới thiệu, 2015. Truy cập 8/3/2018.
  2. ^ Điều lệ Hội Truyền thông số và Quyết định phê duyệt. Thuvien Phapluat Online, 2012. Truy cập 8/3/2018.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9