Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hải Hợp Đô

Hải Hợp Đô
Y Nhi hãn
Tại vịNăm 1291 - Năm 1295
Tiền nhiệmA Lỗ Hồn
Kế nhiệmBái Đô
Thông tin chung
SinhNăm 1259
Mất21 tháng 3 năm 1295
Thê thiếpPadishah Khatun
Thân phụA Bát Cáp
Thân mẫuNukdan Khatun
Tôn giáoPhật giáo

Hải Hợp Đô hay Gaykhatu ( Chữ Mông Cổ :ᠭᠠᠶᠺᠠᠲᠦ; Tiếng Mông Cổ : Гайхат ,tiếng Latinh: Gaikhat, nghĩa là "Đáng ngạc nhiên") là người cai trị nhà Y Nhi hãn quốc thứ năm. Ông trị vì từ năm 1291 đến năm 1295.

Thân thế ban đầu

Ông sinh vào năm 1259, là con của A Bát Cáp và Nukdan Khatun.[1] Ông sống ở Jazira dưới triều đại của Thiếp Cổ Điệt Nhi và phải chạy trốn đến ArghunKhorasan sau khi Qonqurtai bị hành quyết vào năm 1284.[2] Ông bị A Lỗ Hồn trao làm con tin cho Thiếp Cổ Điệt Nhi như một điều kiện đình chiến vào tháng 6 năm 1284 và bị đưa vào một bộ lạc mà nơi mẹ kế ông sống, Todai Khatun.[3]

Tham khảo

  1. ^ JAHN, KARL (1970). “PAPER CURRENCY IN IRAN: A contribution to the cultural and economic history of Iran in the Mongol Period”. Journal of Asian History. 4 (2): 101–135. ISSN 0021-910X. JSTOR 41929763.
  2. ^ Hope, Michael (22 tháng 9 năm 2016). Power, politics, and tradition in the Mongol Empire and the Ilkhanate of Iran. Oxford. tr. 127–132. ISBN 978-0-19-108107-1. OCLC 959277759.
  3. ^ Lane, George (3 tháng 5 năm 2018). The Mongols in Iran: Qutb Al-Din Shirazi's Akhbar-i Moghulan (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 60. ISBN 978-1-351-38752-1.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9