Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hưng Đạo, Hưng Nguyên

Hưng Đạo
Xã Hưng Đạo
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngBắc Trung Bộ
TỉnhNghệ An
HuyệnHưng Nguyên
Địa lý
Diện tích10,59 km²
Dân số
Tổng cộng8.000 người
Mật độ755 người/km²
Khác
Mã hành chính18016[1]

Hưng Đạo là một thuộc huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Địa lý

Xã Hưng Đạo là xã đồng bằng chiêm trũng nằm về phía tây của huyện Hưng Nguyên, có vị trí địa lý:

Hành chính

Xã Hưng Đạo sau khi thực hiện chủ trương sát nhập xã năm 2019 được chia thành 8 xóm bao gồm: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Giao thông

Trên địa bàn xã có 2 tuyến quốc lộ đi qua gồm Quốc lộ 46 chạy dọc qua trung tâm xã theo hướng Đông - Tây dài 2,5 km và Quốc lộ 1 tuyến tránh Thành phố Vinh cắt ngang theo hướng Nam – Bắc với chiều dài 3,2 km. Trên địa bàn xã có 2 ngọn núi (thuộc dãy Đại Hải) gồm Núi đá Thái Sơn hay còn gọi là Núi Mượu với cao điểm 108 và Núi Kẻ Thai đất đỏ ba zan; có ba con sông gồm một con sông chính và hai nhánh sông là sông Đào, sông Lam Trà và sông Hội Tĩnh cùng đồng thời chảy qua chia cắt các khu dân cư, đồng ruộng Hưng Đạo thành nhiều khu vực với những địa hình khác nhau.

Toàn xã có 1.059,07 ha diện tích đất tự nhiên, có 1.820 hộ và gần 8000 nhân khẩu được bố trí trên 14 đơn vị xóm, khối; có 1 HTX dịch vụ điện năng và 3 HTX nông nghiệp với diện tích đất sản xuất nông nghiệp là 520 ha, từ lâu Hưng đạo được coi là một trong 5 xã trọng điểm lúa của huyện Hưng Nguyên.

Chú thích

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9