Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hóa học tổ hợp

Hóa học tổ hợp bao gồm các phương pháp tổng hợp hóa học mà tạo khả năng điều chế một số lượng lớn (hàng chục đến hàng ngàn hoặc thậm chí hàng triệu) các hợp chất trong một quy trình đơn lẻ. Các thư viện hợp chất này có thể được tạo ra thành hỗn hợp, các bộ hợp chất riêng lẻ hoặc các cấu trúc hóa học được phần mềm máy tính tạo ra.[cần dẫn nguồn] Hóa hợp thể có thể được sử dụng để tổng hợp các phân tử nhỏ và cho các peptide.

Các chiến lược cho phép xác định các thành phần hữu ích của thư viện cũng là một phần của hóa học tổ hợp. Các phương pháp được sử dụng trong hóa học tổ hợp cũng được áp dụng bên ngoài lĩnh vực hóa học.

Giới thiệu

Tổng hợp các phân tử trong một kiểu tổ hợp có thể nhanh chóng dẫn đến một số lượng lớn các phân tử. Ví dụ, một phân tử có ba điểm đa dạng (R1, R2, and R3) có thể tạo ra các cấu trúc khác nhau, trong đó , , and là số lượng các chất thế khác nhau được sử dụng. [cần dẫn nguồn]

Nguyên lý cơ bản của hóa học tổ hợp là để chuẩn bị các thư viện với số lượng rất lớn các hợp chất sau đó xác định các thành phần hữu ích của thư viện đó.

Mặc dù hoá học tổ hợp chỉ thực sự được ngành công nghiệp chiếm lĩnh kể từ những năm 1990,[cần dẫn nguồn]nguồn gốc của nó có thể được nhìn thấy từ những năm 1960 khi một nhà nghiên cứu tại Đại học Rockefeller, Bruce Merrifield, bắt đầu nghiên cứu tổng hợp pha rắn của các peptide.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9