Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hòa Phong, Mỹ Hào

Hòa Phong
Xã Hòa Phong
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
TỉnhHưng Yên
Thị xãMỹ Hào
Trụ sở UBNDThôn Vân Dương
Địa lý
Tọa độ: 20°56′17″B 106°08′42″Đ / 20,938136°B 106,145125°Đ / 20.938136; 106.145125
Hòa Phong trên bản đồ Việt Nam
Hòa Phong
Hòa Phong
Vị trí xã Hòa Phong trên bản đồ Việt Nam
Diện tích7,44 km²[1]
Dân số (2019)
Tổng cộng9.993 người[1]
Mật độ1.343 người/km²
Khác
Mã hành chính12115[2]
Mã bưu chính17510

Hòa Phong là một thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.

Địa lý

Xã Hòa Phong nằm ở phía đông bắc của thị xã Mỹ Hào, có vị trí địa lý:

Xã Hòa Phong có diện tích 7,44 km², dân số năm 2019 là 9.993 người[1], mật độ dân số đạt 1.343 người/km².

Lịch sử

Ngày 13 tháng 3 năm 2019, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 656/NQ-UBTVQH14[3] về việc thành thị xã Mỹ Hào và xã Hòa Phong trực thuộc thị xã Mỹ Hào.

Chú thích

  1. ^ a b c Niên giám thống kê năm 2019 các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Hưng Yên. “Dân số đến 31 tháng 12 năm 2019 - tỉnh Hưng Yên”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ “Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc Mỹ Hào”. Thư viện pháp luật. 13 tháng 3 năm 2019.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9