Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hành lá

Một bó hành lá củ đỏ

Hành lá hay hành xanh, hành non là tên gọi chung của các loài thuộc chi Hành. Tất cả hành lá đều có lá rỗng màu xanh (giống hành tây), nhưng lại thiếu một thân hành (củ hành) phát triển hoàn chỉnh. Chúng được trồng bởi hương vị thơm dịu hơn so với hầu hết hành tây và được ăn sống hoặc nấu chín như một loại rau.

Phân loại

"Hành lá" cũng được dùng chỉ các cây non của hành tây (A. cepa var. Cepa), hẹ tây (A. cepa var. Aggregatum, tiền thân A. ascalonicum), được thu hoạch trước khi thân hành phát triển hoàn chỉnh, hoặc khi thân hành còn nhỏ. Hầu hết các giống trồng ở phương Tây chủ yếu là hành salad hoặc hành lá thuộc loài A. cepa var. cepa.[1] Vài loài khác cũng thuộc hành lá gồm A. ×proliferumA. ×wakegi.[2] Các loài và giống cây trồng có thể được gọi là "hành lá" bao gồm:

Tham khảo

  1. ^ Fritsch, R.M.; N. Friesen (2002). “Chapter 1: Evolution, Domestication, and Taxonomy”. Trong H.D. Rabinowitch and L. Currah (biên tập). Allium Crop Science: Recent Advances. Wallingford, UK: CABI Publishing. tr. 20. ISBN 0-85199-510-1.
  2. ^ Brewster, James L. (1994). Onions and Other Vegetable Alliums (ấn bản thứ 1). Wallingford, UK: CAB International. tr. 15. ISBN 0-85198-753-2.


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9