Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hàn Thuyên

Hàn Thuyên
韓詮
Tên húyNguyễn Thuyên
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên húy
Nguyễn Thuyên
Ngày sinh
1229
Mấtkhông rõ
Giới tínhnam
Học vấnTiến sĩ Nho học
Chức quanThượng thư bộ Hình
Nghề nghiệpquan viên, nhà văn, nhà thơ
Tôn giáoNho giáo
Quốc tịchĐại Việt
Thời kỳnhà Trần

Hàn Thuyên (chữ Hán: 韓詮, 1229 - ?), tên thật là Nguyễn Thuyên (阮詮), làm tới chức Thượng thư Bộ Hình dưới thời Trần Nhân Tông. Ông là một trong những người phát triển hệ thống chữ Nôm và là người đặt ra thể thơ Hàn luật.

Tiểu sử

Cho đến nay, người ta vẫn chưa xác định rõ quê gốc của ông. Nhiều người ở thôn Lai Hạ (xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh) cho rằng ông là người làng Lai Hạ, huyện Thanh Lâm, châu Nam Sách, lộ Lạng Giang, nay là xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. Ông đỗ Tiến sĩ năm 1247.

Đại Việt sử ký toàn thư chép:

Mùa thu năm Nhâm Ngọ 1282, khi quân Nguyên đang ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ 2; bấy giờ có cá sấu đến sông Hồng. Vua sai Thuyên làm văn ném xuống sông, con cá sấu tự nhiên đi mất. Vua xem việc này giống như Hàn Dũ (đời nhà Đường - Trung Quốc), cho đổi họ là Hàn Thuyên.

Hàn Thuyên giỏi thơ Nôm. Ông được xem là người phát triển, phổ biến chữ Nôm của Việt Nam. Ông là người đầu tiên dùng luật thơ Đường vào thơ Nôm, nên đời sau gọi thơ Nôm theo Đường luậtHàn luật.

Vinh danh

Tên của ông được đặt cho nhiều trường học; đường phố ở nhiều tỉnh và thành phố ở Việt Nam.

Trường THPT Hàn Thuyên, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh trường được vinh dự được Bộ Trưởng Bộ quốc gia giáo dục Vũ Đình Hòe kí quyết định đổi tên từ Thành Chung Bắc Ninh thành Trường Hàn Thuyên Bắc Ninh từ ngày 14 tháng 2 năm 1946.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9